Bản lồng tiếng Anh của anime được chiếu lần đầu trên Teletoon ở Canada vào ngày 10 tháng 9 năm 2016 và trên Disney XD vào ngày 2 tháng 10. Bản lồng tiếng Anh đã được công chiếu trên 9Go! tại Úc vào ngày 5 tháng 12 năm 2016 và trên Disney XD ở Hoa Kỳ vào ngày 19 tháng 12 năm 2016. Chứng chỉ điển hình ở Canada bao gồm ba đến tám tháng học sau trung học về một môn học duy nhất. Các lĩnh vực chủ đề phổ biến bao gồm Kinh doanh, CNTT, Quản lý chăm sóc sức khỏe và các lựa chọn dự bị đại học hoặc dự bị đại học khác. IT hoặc các ngành nghề liên quan đến Computer Science được thực hiện bằng tiếng Anh sẽ có thu nhập hấp dẫn và có nhiều cơ hội thăng tiến trong sự nghiệp. Đó là lý do nhiều học sinh chọn Computer Science trong chương trình IB. phần rèn luyện tư duy và giáo dục thẩm mỹ cho học sinh. Vai trò của Từ trong hệ thống ngôn ngữ quy định tầm quan trọng của việc dạy Từ ngữ ở tiểu học. Khơng có một vốn từ đầy đủ thì khơng thể nắm ngơn ngữ như một phương tiện giao tiếp. Việc học Từ ở Đề Ôn Tập Giữa Học Kỳ 1 Môn KHTN 6 Năm 2022-2023-Đề 1. Đề Ôn Thi Giữa HK1 Môn KHTN 6 Năm 2022-2023-Đề 2. Đề ôn thi giữa HK1 môn KHTN 6 năm 2022-2023-Đề 2 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 4 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới. Mỗi loại học bổng du học ở Canada sẽ có các tiêu chí nhất định, nhưng vẫn có một số yêu cầu chung mà du học sinh cần ghi nhớ. Cụ thể là: Du học sinh phải có học lực xuất sắc bởi đa số các học bổng đều dựa vào thành tích để quyết định. 565z. Là một trong những điểm đến hàng đầu của du học sinh quốc tế, Canada là quốc gia có tiềm năng lớn về chất lượng giáo dục. Canada cũng là một trong ba quốc gia đứng đầu thế giới về mức đầu tư bình quân đầu người dành cho giáo dục sau trung học, theo số liệu từ Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế OECD. Bài viết dưới đây sẽ đề cập đến những đặc điểm nổi bật trong hệ thống giáo dục Canada, cũng như thông tin chi tiết cho từng bậc học, các kỳ nhập học chính cho những bạn đang lên kế hoạch du học Tổng quan hệ thống giáo dục CanadaCanada là quốc gia duy nhất không có bộ giáo dục quản lý hệ thống giáo dục trên toàn liên bang. Với sự phân quyền bởi chính phủ, chính quyền ở mỗi tỉnh bang sẽ có trách nhiệm xây dựng chương trình học, đưa ra các chính sách giáo dục cũng như phân bổ kinh phí tài trợ cho các trường. Đó là lý do Canada không có hệ thống đồng nhất về quy định giáo dục. Tuy nhiên, chất lượng giáo dục trên khắp đất nước sẽ không có sự khác biệt quá lớn về quy mô tổ chức hay thời gian theo học của từng bậc học. Sơ đồ hệ thống giáo dục Canada được phân chia thành 3 cấp bậc học chính, bao gồm Tiểu học Sơ cấpTrung học Sau Trung học Cao đẳng, Đại học và Sau Đại họcCanada cũng có có hai hình thức đào tạo phổ biến là công lập và tư thục. Ở bậc Tiểu học đến Cao đẳng có các trường tư thục và công lập. Tuy nhiên, hầu hết các trường Đại học tại Canada đều là trường công lập, đảm bảo chất lượng giáo dục luôn ở mức tốt nhất trên cả nước. 2. Các bậc học trong hệ thống giáo dục Chương trình Tiểu họcTại Canada, luật pháp quy định tất cả trẻ em đều phải đi học ở độ tuổi bắt buộc. Điều này bao gồm giáo dục tại nhà home schooling. Tùy thuộc vào quy định khác nhau ở từng tỉnh bang và vùng lãnh thổ, trẻ có thể bắt đầu học tiểu học khi mới 4 tuổi và hoàn thành bậc trung học khi 18 học thường bắt đầu vào khoảng cuối tháng 8 hoặc đầu tháng 9 và kết thúc vào giữa đến cuối tháng 6. Thời gian học trải dài từ thứ Hai đến thứ Sáu xuyên suốt năm học trừ các ngày lễ. Hầu hết các trường tại Canada đều có chương trình giảng dạy bằng Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp, trẻ em có thể theo học cả hai loại ngôn ngữ tùy vào chương trình học và vùng lãnh thổ. Chương trình Trung họcKhác với Việt Nam, bậc Trung học tại Canada không phân chia thành cấp 2, cấp 3. Học sinh sẽ theo học từ lớp 7 cho đến khi tốt nghiệp lớp 12, 13 tùy vào từng tỉnh bang. Riêng tại thành phố Quebec, học sinh sẽ tham gia bậc trung học từ lớp 7 đến lớp 12. Sau khi hoàn thành chương trình Trung học, học sinh sẽ được nhận bằng tốt nghiệp từ chính quyền tỉnh và theo học bậc Cao đẳng hay Đại học tùy vào khả năng và nhu cầu. Cao đẳng - Học viện công nghệSau khi hoàn thành bậc Trung học của hệ thống giáo dục Canada, học sinh có thể theo học chương trình Sau Trung học, bậc Cao đẳng. Tại Canada, có nhiều loại trường Cao đẳng và Học viện được các tỉnh và vùng lãnh thổ công nhận, bao gồmTrường Cao đẳngTrường Cao đẳng cộng đồngTrường Cao đẳng Nghệ thuật ứng dụng hoặc Công nghệ ứng dụngViện Công nghệ hoặc Khoa họcCollèges d’enseignement général et Professionnel CEGEPs tại tỉnh bang QuebecTrường Cao đẳng nghề Chương trình Cao đẳng tại Canada chú trọng trang bị những kỹ năng thiết thực để sinh viên gia nhập lực lượng lao động trình độ cao tại quốc gia này. Các trường cũng duy trì mối liên hệ chặt chẽ với doanh nghiệp và các ngành công nghiệp trong nhiều lĩnh vực kinh doanh, báo chí, quản lý khách sạn, thiết kế, công nghệ thông tin, kỹ thuật, môi trường, ngôn ngữ, nghệ học sinh cũng có thể chọn chương trình Cao đẳng chuyển tiếp lên bậc Đại học University Transfer Program. Để theo học chương trình chuyển tiếp, bạn cần đảm bảo mình đã có đủ tín chỉ để xét cho năm đầu của bậc Đại học. Tại tỉnh bang Quebec bạn có thể chọn chương trình học Cé gep. Bao gồm 2 chương trình học khác nhauChương trình học liên thông lên đại học kéo dài trong 2 năm. .Chương trình học 3 năm. Bạn có thể đi làm ngay sau khi tốt Đại học - Sau Đại họcHệ thống giáo dục của Canada được đánh giá cao trên toàn cầu với nhiều trường đại học hàng đầu thế giới. Các chương trình giáo dục ở Canada đa dạng và được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của sinh viên đến từ nhiều quốc gia khác nhau. Mặc dù chi phí học tập ở Canada có thể cao hơn so với một số quốc gia khác, nhưng so với Mỹ và các nước châu Âu, chi phí ở Canada rất hợp lý. Bên cạnh đó, sinh viên có thể nhận được nhiều hỗ trợ tài chính, học bổng từ trường đại học ở Canada và các cơ hội làm thêm để trang trải chi phí sinh những bạn chọn theo học thạc sĩ Canada, bạn có thể đăng ký theo học chương trình Graduate Certificate với điều kiện đầu vào vừa phải cho bậc sau đại học, không yêu cầu kinh nghiệm. Điểm cộng của chương trình học này là mức học phí hợp lý, du học sinh còn có cơ hội ở lại làm việc lên đến 3 năm 18 Ưu điểm của hệ thống giáo dục CanadaĐể được xếp vào danh sách các quốc gia có nền giáo dục hàng đầu thế giới, Canada luôn chú trọng xây dựng môi trường học tập thân thiện cùng phương pháp giảng dạy độc đáo. Bên cạnh đó, hệ thống giáo dục Canada còn có những thế mạnh như Khuyến khích sự sáng tạo, không áp đặt điểm sốThay vì truyền tải bài giảng theo một khuôn mẫu có sẵn, tất cả học sinh luôn được khuyến khích lựa chọn những môn học dựa trên thế mạnh và sở thích của bản thân. Bên cạnh việc đánh giá bằng thang điểm, giáo viên sẽ đánh giá năng lực của từng học sinh qua khả năng tư duy phát triển, khả năng tiếp thu bài học trên lớp và phản biện trong những giờ làm bài nhóm. Điều này không chỉ khuyến khích học sinh phát triển kỹ năng sáng tạo, mà còn phát huy được hết tố chất riêng của bản thân. Kết hợp song song giữa lý thuyết và thực hànhNgoài những bài giảng lý thuyết trên lớp, các giáo viên luôn cố gắng giúp học sinh tiếp thu mọi kiến thức một cách dễ dàng và thú vị hơn thông qua những tiết thực hành ngay trên lớp hoặc các hoạt động ngoại khóa, dã ngoại thực tế. Với những bạn theo học bậc Cao đẳng, Đại học - Sau Đại học, bạn sẽ được tham gia Chương trình hợp tác Co-op Education – cho phép sinh viên kết hợp giữa lý thuyết ở lớp học và kinh nghiệm làm việc thực tiễn tại các doanh nghiệp liên kết với trường ngay trong thời gian học. Chính phủ sẵn sàng tạo mọi điều kiện trong học tậpChính phủ Canada luôn tạo nhiều điều kiện tốt để học sinh trong nước và cả du học sinh quốc tế phát triển hết thế mạnh của mình trong lĩnh vực học tập và nghiên cứu. Ngoài ra, du học sinh còn có thể săn học bổng từ chính phủ, từ trường Đại học và Cao đẳng tại Canada. Một điểm cộng cho Canada cũng nằm ở chi phí học tập, sinh hoạt hàng tháng; khi các khoản phí này khá hợp lý so với các quốc gia khác trên thế giới. 4. Các kỳ nhập học ở CanadaCác kỳ nhập học Canada gồm ba kỳ nhập học chính áp dụng cho tất cả các trường đại học, cao đẳng và tất cả cơ sở giáo dục bao gồmKỳ nhập học mùa Thu Tháng 9 - 12 Đây là kỳ nhập học chính và phổ biến nhất đối với du học sinh nhập học mùa Đông Tháng 1 - 4 Tuy học kỳ này ít phổ biến hơn, đây vẫn là lựa chọn thay thế cho những bạn vô tình bỏ lỡ học kỳ chính. Kỳ nhập học Mùa hè bắt đầu từ tháng 5 và kéo dài đến tháng 8. Đây là thời điểm số lượng học sinh đăng ký ít hơn so với hai học kỳ trên và sẽ có giới hạn về các khóa phương pháp giáo dục tiên tiến của hệ thống giáo dục Canada và sự đổi mới không ngừng nghỉ trong chất lượng, ngày càng nhiều bạn chọn Canada làm điểm đến học tập và định hướng tương lai. Du học Canada không chỉ mang đến cơ hội rộng mở trong tương lai, mà còn cho bạn trải nghiệm nền văn hóa độc đáo tại quốc gia này. Nếu bạn đang ấp ủ dự định du học Canada trong thời gian tới, liên hệ chuyên viên tư vấn của IDP sẽ tận tâm giải đáp mọi thắc mắc. Tại IDP, các tư vấn viên sẽ giúp bạn chọn trường, chọn ngành và khóa học phù hợp, tham gia các buổi hội thảo du học Canada miễn phí do IDP tổ quá trình tư vấn, các tư vấn viên IDP cũng sẽ hỗ trợ bạn nộp đơn xin nhập học, theo dõi tiến độ và nhận thư xác nhận từ trường. Các bước chuẩn bị hồ sơ xin visa du học Canada, tư vấn chỗ ở, lên kế hoạch tài chính, đặt vé máy bay và trang bị kỹ năng trước khi lên đường Pre-departure session cũng được IDP hỗ trợ miễn phí. Liên hệ IDP để bắt đầu tư vấn du học Canada của bạn ngay hôm nay! Trò chuyện với tư vấn Xem thêmĐiều kiện du học CanadaDu học Canada bao nhiêu tiềnDu học Canada ngành gìTop 9+ lý do tại sao du học CanadaCách học ở Canada có gì khác so với Việt Nam?Săn học bổng du học Canada Bảng xếp hạng về khả năng tìm được việc làm sau khi tốt nghiệp QS Graduate Employability Rankings 2019 đã có kết quả, và đã tiếp tục chứng minh rằng Canada luôn có những trường được xếp hạng cao nhất về cơ hội việc làm cho sinh viên sau khi tốt nghiệp. Mục đích của bảng xếp hạng này là để làm nổi bật được những trường đại học hàng đầu thế giới dựa trên sự đánh giá về các chỉ số tỷ lệ sinh viên được tuyển dụng, kết quả của các cựu sinh viên, danh tiếng của các nhà tuyển dụng, và mối quan hệ đối tác với các nhà tuyển dụng. Hãy đọc bài viết này để biết được những trường đại học nào của Canada là tốt nhất, và có thể đảm bảo được khả năng tìm việc làm cho sinh viên sau này. Danh sách các trường này sẽ được xếp theo thứ tự từ thấp đến cao trong bài viết. 10. Đại học CarletonĐại học Carleton nằm ở thủ đô Ottawa và được xếp hạng 301-500 trong bảng xếp hạng QS Graduate Employability Rankings 2019. Trường luôn hoạt động tích cực trong việc thúc đẩy khả năng tìm việc thông qua việc cung cấp những cơ hội cho sinh viên như được tham gia vào các chương trình vừa học vừa làm, công việc tình nguyện trong cộng đồng, và được trải nghiệm những việc làm khác ở cả trong và ngoài trường. Bên cạnh đó, trường còn được xếp hạng 163 trên thế giới đối với chỉ số “kết quả của cựu sinh viên”. Các cựu sinh viên của trường bao gồm ba người đoạt giải Nobel, và nhiều nhân vật đáng chú ý khác trong các lĩnh vực như chính trị, giải trí, kinh doanh, và báo trường khác tại Canada cũng được xếp hạng 301-500 trong bảng xếp hạng QS Graduate Employability Rankings 2019 là Đại học Concordia, Đại học Dalhousie, Đại học Simon Fraser, Đại học Guelph, Đại học Ottawa, Đại học Victoria và Đại học York. 9. Đại học CalgaryĐại học Calgary vẫn giữ nguyên vị trí xếp hạng so với năm trước, và đứng thứ 151-160 trong bảng xếp hạng QS Graduate Employability Rankings 2019. Trường tự hào vì đạt được số điểm đầy ấn tượng cho chỉ số “quan hệ đối tác với nhà tuyển dụng”. Số điểm này thậm chí còn cao hơn khi được đem so sánh với một vài trường đại học có thứ hạng cao hơn cả Đại học Calgary ở trong bảng xếp hạng, đó là Đại học Montréal, Đại học Queen, và Đại học British Columbia. 8. Đại học MontréalNgôn ngữ được sử dụng chủ yếu ở trường Đại học Montréal là tiếng Pháp, và trường được xếp hạng 151-160 trong Bảng xếp hạng QS Graduate Employability Rankings 2019. Điểm số cao nhất mà trường đạt được là dành cho chỉ số “quan hệ đối tác với nhà tuyển dụng”, và số điểm này cao hơn so với Đại học Queen là 5 điểm. 7. Đại học Tây OntarioĐây là một trong những trường đại học chuyên sâu về nghiên cứu hàng đầu của Canada, với hơn 60% các tài liệu nghiên cứu có liên quan đến hợp tác quốc tế. Đại học Tây Ontario xếp thứ 141-150 trong Bảng xếp hạng QS Graduate Employability Rankings 2019, và số điểm cao nhất mà trường đạt được là dành cho chỉ số về “kết quả của cựu sinh viên”, vượt qua cả Đại học McMaster và Đại học Alberta. 6. Đại học QueenLà thành viên của nhóm U15 nhóm trường nghiên cứu chuyên sâu của Canada, Đại học Queen là một trong những trường nghiên cứu chuyên sâu hàng đầu thế giới. Trường đã tăng được 10 hạng và hiện đang giữ vị trí trong khoảng 101-110 của Bảng xếp hạng QS Graduate Employability Rankings 2019. Trường cũng tự hào vì số điểm dành cho chỉ số “kết quả của cựu sinh viên” cao hơn điểm của cả Đại học McMaster và Đại học Alberta. 5. Đại học McMasterVới điểm số cao thứ ba tại Canada dành cho “quan hệ đối tác với các nhà tuyển dụng” và chỉ số “tỷ lệ sinh viên được tuyển dụng sau tốt nghiệp”, Đại học McMaster đã tăng từ vị trí 101-110 lên vị trí thứ 93 trong bảng xếp hạng QS Graduate Employability Rankings 2019. Đại học McMaster là trường đại học duy nhất ở Canada phục vụ như là một đại diện cho Đại học Liên Hợp Quốc, và là một trong ba trường đại học tốt nhất của Canada trong lĩnh vực nghiên cứu theo bảng xếp hạng QS World University Rankings 2019. 4. Đại học AlbertaNổi tiếng với sự xuất sắc trên tất cả các lĩnh vực nghiên cứu bao gồm nhân văn, khoa học, nghệ thuật sáng tạo, kinh doanh, và kỹ thuật. Đại học Alberta cũng là một trường có danh tiếng trong việc tuyển dụng mang đẳng cấp thế giới, trường đã tăng được 7 hạng và hiện đang xếp hạng 87 trên thế giới trong bảng xếp hạng QS Graduate Employability Rankings 2019. Bên cạnh đó, trường cũng đạt được điểm số cao nhất cho “tỷ lệ sinh viên được tuyển dụng sau tốt nghiệp” so với tất cả các trường đại học ở Canada. 3. Đại học British ColumbiaNổi tiếng bởi các thành tích học tập xuất sắc và độ uy tín cao của các nhà tuyển dụng, Đại học British Columbia giữ vị trí thứ 38 trong bảng xếp hạng QS Graduate Employability Rankings 2019. Có được một điểm số ấn tượng dành cho chỉ số “danh tiếng của nhà tuyển dụng”, vì vậy trường đã đứng thứ hai trong nước chỉ sau Đại học Toronto đối với chỉ số môn học nổi bật nhất của Đại học British Columbia là các môn học về địa lý, khoáng sản và khai thác mỏ, và các môn liên quan đến thể thao, các môn này đều được xếp hạng trong Bảng xếp hạng QS World University Rankings by Subject. 2. Đại học WaterlooĐứng thứ 25 trong bảng xếp hạng QS Graduate Employability Rankings 2019, Đại học Waterloo tự hào vì có được điểm số đặc biệt ấn tượng cho chỉ số “quan hệ đối tác với các nhà tuyển dụng” và “tỷ lệ được tuyển dụng sau khi tốt nghiệp”, và cả 2 chỉ số này đều nằm trong top 40 toàn trường đại học sáng tạo nhất của Canada trong 26 năm liên tiếp dựa theo một cuộc khảo sát của tạp chí Maclean. Đại học Waterloo cung cấp cho sinh viên chương trình hợp tác giáo dục sau trung học lớn nhất thế giới, với cơ hội kết hợp giữa học tập và việc làm. Học sinh được trao cơ hội để có được kinh nghiệm làm việc quý báu với các công ty danh tiếng trên toàn thế giới như Amazon, Google và Facebook. 1. Đại học TorontoĐại học Toronto tiếp tục dẫn đầu trong số các trường đại học tốt nhất của Canada về khả năng được tuyển dụng sau tốt nghiệp. Trường đã tăng lên ba bậc so với năm ngoái, và hiện đứng thứ 12 trên thế giới trong bảng xếp hạng QS Graduate Employability Rankings 2019. Được xếp hạng cao hơn bất kỳ trường đại học nào khác của Canada cho cả 2 chỉ số “kết quả của cựu sinh viên”, và “mối quan hệ đối tác với các nhà tuyển dụng”.Một vài cựu sinh viên đáng chú ý nhất của Đại học Toronto là 4 thủ tướng của Canada, diễn viên Donald Sutherland, nữ phi hành gia đầu tiên của Canada và là nhà thần kinh học đầu tiên trong không gian – Roberta soạn và dịch bởi CEIVietnam. Nguồn có quà tặng bạn đây! Hãy đăng ký để được download Cẩm Nang Du Học Canada 2022 đầy đủ nhất. Link đăng ký tại đây CJ Legal Group Tư vấn định cư Canada cho cả gia đình → XEM CHI TIẾT TOP 9 ngành du học Canada TỐT nhất 2023 với lương cao Canada được biết đến là một quốc gia có nền giáo dục tân tiến và bài bản, các ngành học được phát triển một cách đồng đều. Thế mạnh của các ngành học tại Canada liên quan đến công nghệ, kỹ thuật, kinh doanh và khoa học vì vậy nhiều người thường dựa vào thế mạnh đào tạo để lựa chọn ngành học tốt nhất. Tuy nhiên, vẫn có nhiều du học sinh chưa tìm được câu trả lời cho câu hỏi “Du học Canada nên học ngành gì?”. Chính vì thế, bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn các thông tin về 9 ngành học tốt nhất khi du học tại Canada. Hãy cùng tìm hiểu nhé!Nên chọn ngành gì khi du học Canada để nhận học bổng và có mức lương cao khi ra trường?1. Du học Canada ngành Khoa học máy tính - CNTT Đối với ngành Khoa học máy tính - CNTT tại Canada thì luôn nhận được sự săn đón nhiệt tình của các công ty công nghệ là một câu trả lời tốt cho việc du học Canada nên học ngành gì. Cơ hội việc làm cho du học sinh sau khi học xong là rất lớn. Ngoài ra, do đây là một ngành nghề đang được chính phủ Canada ưu ái nên cơ học định cư cao hơn so với các ngành nghề khác. Mặt khác, nếu bạn muốn về lại Việt Nam làm việc thì cơ hội việc làm cũng rất cao bởi đây là một trong những ngành nghề đang được ưa chuộng tại nước ta. Khoa học máy tính - CNTT là ngành có mức lương lý tưởng dù ở Canada hay Việt NamChương trình học và định hướng nghề nghiệp Ngành Khoa học máy tính - CNTT tại Canada thường đào tạo về các vấn đề liên quan đến máy tính, phần mềm. Khi ra trường thường làm Lập trình máy tính, Lập trình ứng dụng, Chuyên gia phân tính và tư vấn hệ thống thông tin, Kỹ thuật viên mạng,...Mức lương trung bình Khoảng CAD/năm tương đương - tỷ đồng/ trường đào tạo hàng đầu Bởi vì là ngành nghề “hot” tại Canada nên bạn dễ dàng tìm được các trường học có ngành này. Tuy nhiên, bạn nên lựa chọn những trường hàng đầu tại Canada để nâng cao giá trị tấm bằng. University of AlbertaUniversity Of British ColumbiaUniversity of TorontoUniversity of WaterlooCarleton UniversityFanshawe CollegeHumber CollegeDurham College,...Mức học phí Khoảng - CAD/năm tương đương 326 - 400 triệu đồng cho bậc học đại học. Tuy nhiên cũng có nhiều trường có mức học phí rẻ hơn và có mức học phí cao viết liên quan Vì sao nên chọn du học Canada?2. Du học Canada ngành Kỹ thuật và Công nghệNằm trong danh sách 9 ngành học trả lời cho câu hỏi du học Canada nên học ngành gì, là một quốc gia phát triển về Kỹ thuật và Công nghiệp nên nguồn nhân lực liên quan đến ngành này luôn được nhiều công ty săn đón. Ngoài ra, mức lương dành cho các kỹ sư công nghệ so với các ngành khác là khá cao nên được nhiều du học sinh Việt Nam lựa chọn, đặc biệt là những bạn nam. Chương trình học và định hướng nghề nghiệp Khi đăng ký học ngành Khoa học và Công nghệ bạn sẽ lựa chọn các chương trình sau Thợ Technique thợ; Technician Kỹ thuật viên; Engineering Technology Công nghệ Kỹ thuật và Engineer Ký sư. Các công việc dành cho bạn sau khi tốt nghiệp tại Canada bao gồm Thợ máy móc, Vận hành máy móc, Quản lý, Nghiên cứu thiết bị công nghệ,...Mức lương trung bình Từ CAD/năm - CAD/năm tương đương - tỷ đồng/năm. Các nghề liên quan đến Khoa học và Công nghệ thường được nhiều bạn nam lựa chọn khi du học CanadaCác trường đào tạo ngành Kỹ thuật và Công nghệ Capilano University, Kwantlen Polytechnic University, Carleton University, Lakehead University, University of Ottawa, University of Regina,...Mức học phí Học phí mỗi năm trong khoảng - tương đương 180 - 800 triệu đồng/ hệ ngay 3. Du học Canada ngành Sức khỏe và Y họcCanada là một đất nước phát triển về Y tế nhưng số lượng người đang làm việc liên quan đến ngành nghề này không đủ, khiến nguồn nhân lực khan hiếm. Để khuyến khích sinh viên nước ngoài lựa chọn theo học ngành Sức khỏe và Y tế nhiều trường đại học đã có những suất học bổng lớn dành cho sinh viên ưu tú và tạo cơ hội làm việc cho hàng nghìn sinh viên mỗi năm tại các trung tâm Y tế của Canada. Chính vì vậy, nếu bạn xác định sẽ định cư lâu dài tại Úc thì nên lựa chọn ngành Sức khỏe và Y học. Theo học ngành Sức khỏe và y tế có nhiều cơ hội định cư tại CanadaChương trình học và định hướng nghề nghiệp Các chương trình đào tạo dành cho ngành nghề Sức khoẻ và Y học gồm khoa học dược, khoa học điều dưỡng, khoa học dược phẩm. Sinh viên sau khi tốt nghiệp có nhiều cơ hội việc làm với đa dạng các vị trí như trợ lý nghiên cứu, tư vấn sức khỏe, chuyên gia tiếp cận cộng đồng, cán bộ y tế môi trường, điều dưỡng viên,...Mức lương trung bình Khoảng CAD/năm tương đương 1,27 tỷ đồng/ trường hàng đầu có ngành Sức khỏe và y học bao gồm British ColumbiaUniversity of ManitobaMcMasterAlbertaOttawaFanshawe CollegeDalhousieCalgaryTorontoMcGill,...Mức học phí mỗi năm trong khoảng - CAD/năm tương đương 270 - 326 triều đồng/ Du học Canada ngành Khoa học ứng dụng và Khoa học thuần túyNói đến du học Canada nên học ngành gì thì không thể bỏ qua ngành này, Khoa học ứng dụng và Khoa học thuần tuý là ngành nghề không phổ biến tại Việt Nam nhưng tại Canada lại rất được chú trọng và có nhiều cơ hội phát triển. Sinh viên sau khi ra trường dễ dàng tìm kiếm được việc làm và có thể định cư tại Canada vì nhu cầu nhân lực cho ngành này cao. Đặc biệt, nếu bạn là một người yêu khoa học thì đây là sự lựa chọn hoàn hảo để bạn mở mang hiểu biết và thể hiện đam mê của mình. Nếu thích khoa học và nghiên cứu hãy lựa chọn ngành Khoa học ứng dụng và Khoa học thuần tuýChương trình học và định hướng nghề nghiệp Các chuyên ngành trong ngành học Khoa học ứng dụng và Khoa học thuần tuý bao gồm Sinh học, Hoá học, Sinh học ứng dụng,... Khi tốt nghiệp những công việc bạn có thể làm là Kỹ sư công nghệ, trợ lý nghiên cứu, Chuyên gia nghiên cứu và phát triển,...Mức lương trung bình Dao động từ - CAD/năm tương đương - tỷ đồng/ trường đào tạo ngành Khoa học ứng dụng và khoa học thuần tuý McGill UniversityMemorial UniversityUniversity of British ColumbiaUniversity of CalgaryUniversity of Manitoba,...Mức học phí trung bình Dao động từ - CAD/năm tương đương 360 - 545 triệu đồng/năm. Tìm hiểu thêmTOP 15 trường đại học ở Canada tốt nhất 2023 theo QS RankingsNhững lý do nên du học bậc cao đẳng tại CanadaTại sao nên du học Canada bậc Cử nhân?5. Du học Canada ngành Truyền thông và báo chíHiện nay khi các trang mạng xã hội và các kênh mua hàng trực tuyến ngày càng phát triển thì vai trò của Truyền thông và báo chí cũng được nâng cao. Đây không chỉ là ngành nghề nhận được nhiều sự quan tâm tại Canada mà còn đang được nhiều người lựa chọn ở Việt Nam. Chính vì thế, theo học ngành Truyền thông và báo chí giúp tăng khả năng định cư ở Canada. Còn nếu bạn muốn về Việt Nam phát triển thì không khó để tìm được những cơ hội làm việc lý tưởng. Ngành Truyền thông và báo chí có nhiều cơ hội việc làm ở cả Canada và Việt NamChương trình học và định hướng nghề nghiệp Các chuyên ngành cho bạn lựa chọn khi theo học ngành Truyền thông và báo chí là Báo chí, Quảng cáo và quan hệ công chúng, Truyền thông kỹ thuật số. Sau khi tốt nghiệp bạn có thể làm các công việc như Tiếp thị, Quảng cáo, Quan hệ công chúng, Báo chí, Phương tiện truyền thông tương tác, Thiết kế đồ họa - sáng tạo,... Đây là một trong những lựa chọn tốt cho việc du học Canada nên học ngành lương trung bình Dao động từ - CAD/ năm tương đương - tỷ đồng/ trường đại học chuyên đào tạo ngành Truyền thông và báo chí tại Canada University of King’s CollegeCarleton UniversitySimon FraserUniversity of British ColumbiaConcordia UniversityRyerson UniversityUniversity of Alberta…Mức học phí trung bình Dao động từ - CAD/năm tương đương 270 - 470 triệu đồng/ Du học Canada ngành Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh vẫn luôn là ngành “hot” những năm gần đây nên dù du học Canada hay Việt Nam thì vẫn có nhiều cơ hội việc làm. Đặc biệt, mức lương dành cho người làm những công việc liên quan đến Quản trị kinh doanh là rất cao, đây được đánh giá 1 trong những ngành có mức lương cao nhất tại Canada nên khiến nhiều du học sinh lựa chọn theo học. Học Quản trị kinh doanh tại Canada giúp bạn có mức lương lý tưởngChương trình học và định hướng nghề nghiệp Các lựa chọn cho bạn khi đăng ký theo ngành Quản trị kinh doanh là Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh truyền thông, Marketing,... Sau khi tốt nghiệp bạn có thể làm các công việc như Xây dựng chiến lược kinh doanh, Chuyên gia đàm phán, Chuyên viên xúc tiến thương mại, Chuyên viên marketing, Chuyên gia nghiên cứu thị trường,....Mức lương trung bình Dao động từ - CAD/năm tương đương - tỷ đồng/ trường chuyên đào tạo ngành Quản trị kinh doanh tại Canada McGill UniversityUniversity Of British ColumbiaHEC MontréalYork UniversityUniversity of Toronto,…Học phí mỗi năm Dao động từ - CAD/năm tương đương 810 - 990 triệu đồng/ Du học Canada ngành Khách sạn và Du lịch Du học Canada nên học ngành gì thì cũng có thể là ngành Khách sạn và Du lịch, ngành này là một trong những ngành đang rất phát triển tại Canada bởi Canada được thiên nhiên ưu ái, là điểm đến lý tưởng của nhiều du khách nước ngoài. Lựa chọn theo ngành Khách sạn và Du lịch đem đến cơ hội việc làm cao và dễ định cư cho du học sinh. Hơn hết, nếu bạn là một người thích khám phá thiên nhiên, các địa điểm đẹp thì đây chính là cơ hội tốt cho bạn thỏa mãn đam mê của mình. Theo học khách sạn và du lịch nếu bạn có niềm đam mê khám phá các vùng miền tại CanadaChương trình học và định hướng nghề nghiệp Các chuyên ngành phổ biến cho bạn khi đăng ký học ngành Khách sạn và Du lịch tại Canada bao gồm Quản trị khách sạn, Quản trị du lịch, Tổ chức sự kiện. Sau khi tốt nghiệp bạn sẽ làm các công việc liên quan đến ngành học như Hướng dẫn viên du lịch, Điều hành du lịch, Quản lý doanh nghiệp lữ hành; Lễ tân khách sạn, Quản lý khách sạn,...Mức lương trung bình Dao động từ - CAD/năm tương đương 810 - 900 triệu đồng/ trường chuyên đào tạo ngành Quản trị kinh doanh tại Canada Các trường chuyên đào tạo ngành Khách sạn và Du lịch tại Canada Imperial Hotel Management College, Selkirk College, George Brown College, Vancouver Premier College of Hotel Management, Seneca College, Red River college, University of Guelph…Mức học phí trung bình Khoảng CAD/năm tương đương 270 triệu đồng/ Du học Canada ngành Khoa học Nông nghiệp và Lâm nghiệpCác du học sinh nên lựa chọn ngành học này bởi vì nhu cầu về nguồn nhân lực liên quan đến Nông - Lâm nghiệp ở Canada cao, tạo điều kiện cho bạn dễ dàng định cư. Ngoài ra, nếu bạn không thích những ngành nghề về kinh tế, công nghệ - kỹ thuật thì đây là sự lựa chọn tốt cho bạn. Theo học ngành Khoa học Nông nghiệp và Lâm nghiệp giúp bạn dễ dàng định cư tại Canada hơnChương trình học và định hướng nghề nghiệp Đăng ký du học ngành Khoa học Nông nghiệp và Lâm nghiệp sẽ có 3 chương trình cho bạn lựa chọn đó là Khoa học nông nghiệp; Khoa học kinh doanh nông nghiệp; Quản lý rừng và Môi trường. Sau khi tốt nghiệp, bạn có thể làm các công việc như nhà nông học, nhà khoa học nông nghiệp, cán bộ quản lâm nghiệp, tư vấn nông nghiệp,...Mức lương trung bình ngành Khoa học Nông nghiệp và Lâm nghiệp là CAD/năm tương đương 990 - 1000 triệu đồng/ trường đào tạo ngành Khoa học công nghệ và Lâm nghiệp McGill UniversityUniversity of GuelphBrandon UniversityUniversity of ManitobaVancouver Island University;...Mức học phí Dao động trong khoảng - CAD/năm Du học Canada ngành Nghệ thuật & Thiết kếTrước khi hỏi du học Canada nên học ngành gì thì bạn nên biết Canada là một đất nước phát triển về mọi mặt nên lựa chọn theo học Nghệ thuật và Thiết kế tại đây giúp bạn phát triển bản thân tốt hơn. Có được nhiều cơ hội việc làm và nâng cao trình độ giúp bạn thực hiện đam mê của mình. Ngành Nghệ thuật & Thiết kế dành cho những người yêu thích nghệ thuật và sáng tạoChương trình học và định hướng nghề nghiệp Các lĩnh vực thuộc ngành Nghệ thuật và Thiết kế cho bạn lựa chọn đó là Âm nhạc, Mỹ thuật, Sân khấu điện ảnh và thiết kế. Sau khi tốt nghiệp bạn có thể lựa chọn các công việc dựa trên lĩnh vực bạn học như Kiến trúc, đồ hoạ, thiết kế nội thất, soạn nhạc, nhạc công, ca sĩ, diễn viên kịch, dựng phim, truyền thông đa phương tiện,....Mức lương trung bình Trong ngành là - CAD/năm tương đương 800 - 990 triệu đồng/ trường chuyên đào tạo về Nghệ thuật và Thiết kế McMaster UniversityUniversity of CalgaryMcGill UniversitySimon Fraser UniversityLaSalle CollegeCambrian CollegeGeorgian College,....Mức học phí Dao động trong khoảng đến CAD/năm tương đương 200 - 345 triệu đồng/ ý điều kiện du học các ngành trên tại CanadaĐã tốt nghiệp Trung học phổ thông với GPA trên TOEFL IBT tối thiểu là 90, có thể học thêm các khóa học tiếng Anh trước khi vào kỳ ngành học sẽ được xét kèm một số môn học cấp 3 liên quan để đánh giá như Ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật xét đến các môn Khoa học tự nhiên; Ngành truyền thông, báo chí xét đến các môn Khoa học xã hội; các ngành Nghệ thuật - Thiết kế xét đến năng khiếu;....Ngoài ra, mỗi trường học cũng có những yêu cầu nhất định với sinh viên du học vậy nên để biết thêm chi tiết bạn hãy liên hệ đến các trung tâm tư vấn để nắm bắt thông tin chính xác nhất. Đồng thời, cơ hội nhận học bổng của bạn sẽ cao hơn nếu có sự tư vấn, hỗ trợ từ các trung tâm uy tín, liên kết được với nhiều trường đại học với nhiều suất học bổng cho du học sinh trong những trung tâm uy tín hàng đầu dành cho du học sinh Canada đó chính là IDP. Chi nhánh IDP tại Việt Nam được thành lập năm 1996 và đến nay đã có 7 trung tâm trên các thành phố lớn ở nước ta. Hàng năm IDP tư vấn và tạo cơ hội cho hàng nghìn học sinh, sinh viên trên khắp cả nước đi du học các nước có nền giáo dục tiên tiến như Canada, Anh, Đức, Mý, Úc,... IDP - trung tâm tư vấn du học Canada hàng đầu tại Việt NamNhư vậy, sau khi đọc xong bài viết có lẽ bạn đã có được câu trả lời cho câu hỏi “Du học Canada nên học ngành gì?” rồi. Hi vọng, bạn sẽ lựa chọn được ngành phù hợp nhất cho mình, giúp bạn mở rộng con đường tương lai sau này. Liên hệ IDP ngay hôm nay qua hotline 1900 6955 để được tư vấn miễn phí ngay, bạn nhé!Tư vấn miễn phíBài viết liên quan Du học Canada – Chọn đúng ngành – Làm đúng việc - Định cư lâu dàiDu học Canada cần bao nhiêu tiềnDu học nên học ngành gì? Top các ngành dễ xin việcDanh sách các trường đại học tốt nhất ở Canada 2023Du học Canada ngành truyền thôngNgành học phổ biến khi du học Canada 91 ra khỏi 102 Đại học ở Canada Để học về kinh doanh xem bảng xếp hạng riêng của chúng tôi về trường kinh doanh ở Canada Cập nhật bảng xếp hạng mới nhất các đại học ở Canada 01 Jan, 2023 Ấn phẩm mới nhất Webometrics Ranking Web of Universities của Webometrics. 92 các trường đại học đến từ Canada có tên trong bảng xếp hạng. 28 Nov, 2022 Urap đăng tải những kết quả mới nhất của URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance. Bao gồm 54 các trường đại học đến từ Canada. 23 Nov, 2022 Ấn phẩm củaTHE Global Employability University Ranking. University of Toronto đạt thứ hạng cao nhất trong số các trường đại học ở Canada xếp hạng thứ 11. 16 Nov, 2022 THE Times Higher Education, UK đăng tải những kết quả mới nhất của THE World Reputation Rankings. Bao gồm 7 các trường đại học đến từ Canada. Các hạng mục được xếp hạng cao nhất ở Canada - NTU by Subject University of Toronto - URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject University of Toronto - QS World University Rankings By Subject University of British Columbia - QS World University Rankings By Subject McGill University - URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject University of Toronto - URAP University Ranking by Academic Performance - By Subject University of Montréal - ARWU by subject - Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking University of Toronto Thống kê ARWU by subject - Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking University of Toronto - QS World University Rankings By Subject University of Toronto - THE World University Rankings by Subject University of Toronto Bảng xếp hạng đại học Canada 2023 Mức độ hài lòng của học viên / 1395 đánh giá Xếp hạng đại học 42 1 18 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 2 34 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 1 18 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 750 đánh giá Xếp hạng đại học 45 9 201 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 7 154 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 8 191 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 1315 đánh giá Xếp hạng đại học 45 2 40 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 3 47 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 2 35 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 75 đánh giá Xếp hạng đại học 41 4 85 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 6 152 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 5 138 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 1481 đánh giá Xếp hạng đại học 41 6 118 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 4 110 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 4 136 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 832 đánh giá Xếp hạng đại học 35 3 46 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 1 31 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 3 54 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 575 đánh giá Xếp hạng đại học 41 10 201 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 8 172 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 10 300 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 697 đánh giá Xếp hạng đại học 35 5 111 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 5 116 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 6 156 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 653 đánh giá Xếp hạng đại học 37 8 201 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 10 242 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 7 175 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 902 đánh giá Xếp hạng đại học 42 12 251 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 11 246 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 17 429 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 699 đánh giá Xếp hạng đại học 32 7 137 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 9 237 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 9 215 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 285 đánh giá Xếp hạng đại học 28 14 301 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 12 308 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 11 314 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 1034 đánh giá Xếp hạng đại học 42 13 251 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 13 328 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 12 317 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 545 đánh giá Xếp hạng đại học 33 11 251 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 15 433 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 15 397 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 420 đánh giá Xếp hạng đại học 44 15 301 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 14 359 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 13 324 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 1269 đánh giá Xếp hạng đại học 33 17 401 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 16 456 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 16 426 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 382 đánh giá Xếp hạng đại học 40 18 501 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 20 591 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 19 497 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 394 đánh giá Xếp hạng đại học 30 19 501 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 17 473 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 18 441 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 423 đánh giá Xếp hạng đại học 31 27 601 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 18 551 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 21 653 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 763 đánh giá Xếp hạng đại học 19 16 351 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 22 651 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 14 372 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 812 đánh giá Xếp hạng đại học 18 26 601 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 21 601 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 20 526 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học 22 University of Québec at Montréal Mức độ hài lòng của học viên / 1005 đánh giá Xếp hạng đại học 21 23 601 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 19 571 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 23 745 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 29 đánh giá Xếp hạng đại học 17 25 751 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 24 789 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] 23 387 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 233 đánh giá Xếp hạng đại học 22 20 601 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 24 751 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 22 698 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 79 đánh giá Xếp hạng đại học 35 21 601 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 23 701 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 26 948 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 864 đánh giá Xếp hạng đại học 13 25 601 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 26 751 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 28 1121 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 659 đánh giá Xếp hạng đại học 16 28 801 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 27 801 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 34 1452 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 423 đánh giá Xếp hạng đại học 34 24 601 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 29 1001 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 25 935 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 416 đánh giá Xếp hạng đại học 18 28 1001 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 32 1394 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] 36 506 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 433 đánh giá Xếp hạng đại học 14 22 601 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 27 1121 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] 32 489 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 522 đánh giá Xếp hạng đại học 8 29 1271 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] 34 502 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 30 1195 CWUR Center for World University Rankings [Đã đăng 25 tháng 4, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 281 đánh giá Xếp hạng đại học 29 29 801 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 30 1291 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] 33 501 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 509 đánh giá Xếp hạng đại học 7 31 1338 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] 27 438 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 33 1408 CWUR Center for World University Rankings [Đã đăng 25 tháng 4, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 152 đánh giá Xếp hạng đại học 10 30 801 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 31 1201 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 56 554 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 342 đánh giá Xếp hạng đại học 7 33 1405 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] 58 562 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 37 1664 CWUR Center for World University Rankings [Đã đăng 25 tháng 4, 2022] Mức độ hài lòng của học viên / 255 đánh giá Xếp hạng đại học 9 35 1570 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] 35 505 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 34 1458 CWUR Center for World University Rankings [Đã đăng 25 tháng 4, 2022] Bảng xếp hạng môn học 37 University of Quebec at Trois-Rivieres Mức độ hài lòng của học viên / 149 đánh giá Xếp hạng đại học 7 36 1603 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] 44 535 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 38 1704 CWUR Center for World University Rankings [Đã đăng 25 tháng 4, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 118 đánh giá Xếp hạng đại học 10 31 1201 THE World University Rankings [Đã đăng 12 tháng 10, 2022] 37 1741 US News Best Global Universities [Đã đăng 24 tháng 10, 2022] 43 533 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 42 đánh giá Xếp hạng đại học 5 28 441 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 28 1188 CWTS Leiden Ranking [Đã đăng 22 tháng 6, 2022] 26 946 CWUR Center for World University Rankings [Đã đăng 25 tháng 4, 2022] Mức độ hài lòng của học viên / 223 đánh giá Xếp hạng đại học 4 29 449 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 25 861 URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance [Đã đăng 28 tháng 11, 2022] 35 258 StuDocu World University Ranking - US & Canada [Đã đăng 06 tháng 9, 2021] Bảng xếp hạng môn học 41 University of Québec at Chicoutimi Mức độ hài lòng của học viên / 147 đánh giá Xếp hạng đại học 8 41 524 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 41 1965 CWUR Center for World University Rankings [Đã đăng 25 tháng 4, 2022] 40 2013 URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance [Đã đăng 28 tháng 11, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 181 đánh giá Xếp hạng đại học 7 59 566 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 39 1800 CWUR Center for World University Rankings [Đã đăng 25 tháng 4, 2022] 42 2041 URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance [Đã đăng 28 tháng 11, 2022] Bảng xếp hạng môn học Mức độ hài lòng của học viên / 177 đánh giá Xếp hạng đại học 6 37 507 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 43 2048 URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance [Đã đăng 28 tháng 11, 2022] 46 46 Research Infosource Canada's Top 50 Research Universities [Đã đăng 25 tháng 1, 2022] Mức độ hài lòng của học viên / 328 đánh giá Xếp hạng đại học 7 55 554 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 40 1871 CWUR Center for World University Rankings [Đã đăng 25 tháng 4, 2022] 44 2152 URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance [Đã đăng 28 tháng 11, 2022] 45 University of Québec at Rimouski Mức độ hài lòng của học viên / 52 đánh giá Xếp hạng đại học 5 45 535 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 50 2558 URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance [Đã đăng 28 tháng 11, 2022] 32 32 Research Infosource Canada's Top 50 Research Universities [Đã đăng 25 tháng 1, 2022] Mức độ hài lòng của học viên / 109 đánh giá Xếp hạng đại học 5 40 523 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 41 2034 URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance [Đã đăng 28 tháng 11, 2022] 49 49 Research Infosource Canada's Top 50 Research Universities [Đã đăng 25 tháng 1, 2022] 47 University of Québec in Abitibi-Témiscamingue Mức độ hài lòng của học viên / 47 đánh giá Xếp hạng đại học 4 46 537 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 46 2432 URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance [Đã đăng 28 tháng 11, 2022] 36 36 Research Infosource Canada's Top 50 Research Universities [Đã đăng 25 tháng 1, 2022] Mức độ hài lòng của học viên / 124 đánh giá Xếp hạng đại học 5 42 533 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 48 2487 URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance [Đã đăng 28 tháng 11, 2022] 118 50 Research Infosource Canada's Top 50 Research Universities [Đã đăng 25 tháng 1, 2022] Mức độ hài lòng của học viên / 65 đánh giá Xếp hạng đại học 5 53 546 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 47 2438 URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance [Đã đăng 28 tháng 11, 2022] 45 45 Research Infosource Canada's Top 50 Research Universities [Đã đăng 25 tháng 1, 2022] Xếp hạng đại học 4 49 541 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 52 2657 URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance [Đã đăng 28 tháng 11, 2022] 2 2 MacLeans University Rankings - Primarily Undergraduate Universities [Đã đăng 07 tháng 10, 2021] Mức độ hài lòng của học viên / 472 đánh giá Xếp hạng đại học 3 30 1001 QS World University Rankings [Đã đăng 08 tháng 6, 2022] 53 355 StuDocu World University Ranking - US & Canada [Đã đăng 06 tháng 9, 2021] 67 5180 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] Mức độ hài lòng của học viên / 11 đánh giá Xếp hạng đại học 3 47 539 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 45 2187 URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance [Đã đăng 28 tháng 11, 2022] 62 3286 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] 53 University of Québec in Outaouais Mức độ hài lòng của học viên / 128 đánh giá Xếp hạng đại học 4 54 552 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 49 2533 URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance [Đã đăng 28 tháng 11, 2022] 48 48 Research Infosource Canada's Top 50 Research Universities [Đã đăng 25 tháng 1, 2022] Mức độ hài lòng của học viên / 126 đánh giá Xếp hạng đại học 4 50 541 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 51 2560 URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance [Đã đăng 28 tháng 11, 2022] 18 18 MacLeans University Rankings - Primarily Undergraduate Universities [Đã đăng 07 tháng 10, 2021] Mức độ hài lòng của học viên / 782 đánh giá Xếp hạng đại học 3 39 521 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 12 12 MacLeans University Rankings - Primarily Undergraduate Universities [Đã đăng 07 tháng 10, 2021] 61 2962 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] Mức độ hài lòng của học viên / 59 đánh giá Xếp hạng đại học 3 52 544 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 42 42 Research Infosource Canada's Top 50 Research Universities [Đã đăng 25 tháng 1, 2022] 64 3630 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] Mức độ hài lòng của học viên / 199 đánh giá Xếp hạng đại học 4 57 556 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 53 2768 URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance [Đã đăng 28 tháng 11, 2022] 42 289 StuDocu World University Ranking - US & Canada [Đã đăng 06 tháng 9, 2021] Mức độ hài lòng của học viên / 341 đánh giá Xếp hạng đại học 3 61 575 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 3 97 StuDocu World University Ranking - US & Canada [Đã đăng 06 tháng 9, 2021] 56 2528 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] Mức độ hài lòng của học viên / 592 đánh giá Xếp hạng đại học 4 62 581 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 54 2945 URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance [Đã đăng 28 tháng 11, 2022] 16 195 StuDocu World University Ranking - US & Canada [Đã đăng 06 tháng 9, 2021] Mức độ hài lòng của học viên / 359 đánh giá Xếp hạng đại học 3 51 542 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 113 19 MacLeans University Rankings - Primarily Undergraduate Universities [Đã đăng 07 tháng 10, 2021] 60 2866 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] Mức độ hài lòng của học viên / 364 đánh giá Xếp hạng đại học 3 60 571 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 44 301 StuDocu World University Ranking - US & Canada [Đã đăng 06 tháng 9, 2021] 46 1788 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] Mức độ hài lòng của học viên / 76 đánh giá Xếp hạng đại học 3 63 583 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 17 17 MacLeans University Rankings - Primarily Undergraduate Universities [Đã đăng 07 tháng 10, 2021] 58 2766 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] Mức độ hài lòng của học viên / 71 đánh giá Xếp hạng đại học 3 64 602 Scimago Institutions Rankings [Đã đăng 04 tháng 4, 2022] 16 16 MacLeans University Rankings - Primarily Undergraduate Universities [Đã đăng 07 tháng 10, 2021] 57 2549 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] 64 University of British Columbia - Okanagan Xếp hạng đại học 1 39 1982 URAP World Ranking - University Ranking by Academic Performance [Đã đăng 28 tháng 11, 2022] Mức độ hài lòng của học viên / 688 đánh giá Xếp hạng đại học 2 1 64 StuDocu World University Ranking - US & Canada [Đã đăng 06 tháng 9, 2021] 74 6753 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] Mức độ hài lòng của học viên / 45 đánh giá Xếp hạng đại học 2 13 13 MacLeans University Rankings - Primarily Undergraduate Universities [Đã đăng 07 tháng 10, 2021] 71 6051 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] Mức độ hài lòng của học viên / 50 đánh giá Xếp hạng đại học 2 4 105 StuDocu World University Ranking - US & Canada [Đã đăng 06 tháng 9, 2021] 85 9965 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] Mức độ hài lòng của học viên / 88 đánh giá Xếp hạng đại học 2 9 132 StuDocu World University Ranking - US & Canada [Đã đăng 06 tháng 9, 2021] 66 4297 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] Mức độ hài lòng của học viên / 370 đánh giá Xếp hạng đại học 2 11 139 StuDocu World University Ranking - US & Canada [Đã đăng 06 tháng 9, 2021] 75 7041 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] Mức độ hài lòng của học viên / 396 đánh giá Xếp hạng đại học 2 28 229 StuDocu World University Ranking - US & Canada [Đã đăng 06 tháng 9, 2021] 68 5544 Webometrics Ranking Web of Universities [Đã đăng 01 tháng 1, 2023] Canada Sự kiện chính cho sinh viên quốc tế Mã điện thoại quốc gia +1 Tôn giáo Công giáo 40% Cải cách Kháng nghị Hội Thánh Hoa Kỳ của Canada 5% Anh giáo 4% đạo Hồi 3% Phái Báp-tít 2% Tín đồ Cơ đốc giáo khác 4% Người vô thần, thuyết bất khả tri và chưa được phân loại 24% Tôn giáo khác Ấn Độ giáo, Đạo Sikh, Chính thống giáo, Phật giáo 18% Những thành phố lớn nhất ở Canada 1. Toronto 2,600,000 2. Montreal 1,600,000 3. Calgary 1,000,000 4. Ottawa 810,000 5. Edmonton 710,000 Sân bay quốc tế lớn nhất tại Canada Toronto Pearson International Airport YYZ Hành khách/Năm; 2 Ga cuối; 16 km từ trung tâm thành phố Toronto Người đoạt giải thưởng Nobel Donna Strickland University of Waterloo, 2018 Arthur B. McDonald Queen's University, 2015 Bertram N. Brockhouse McMaster University, 1994 Michael Smith University of British Columbia, 1993 John C. Polanyi University of Toronto, 1986 Gerhard Herzberg National Research Council of Canada, 1971 Frederick G. Banting University of Toronto, 1923 John Macleod University of Toronto, 1923 Bản đồ với các điểm đến đại học ở Canada đứng nhất tại Canada trong bảng xếp hạng meta của chúng tôi bao gồm 133 xếp hạng các trường đại học. Trong số tất cả các trường đại học trong Canada University of British Columbia có mặt với số lượt xếp hạng lớn nhất. Xem tất cả56 bảng xếp hạng nơiUniversity of British Columbia được liệt kê University of Toronto được xếp hạng cao nhất trong Canada về Y học & Sức khỏe -. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of Toronto . University of Toronto được xếp hạng cao nhất trong Canada về Nghiên cứu Xã hội và Nhân loại -. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of Toronto . University of British Columbia được xếp hạng cao nhất trong Canada về Khoa học thể thao -. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of British Columbia . McGill University được xếp hạng cao nhất trong Canada về Kỹ Thuật -. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngMcGill University . University of Toronto được xếp hạng cao nhất trong Canada về Khoa học tự nhiên -. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of Toronto . University of Montréal được xếp hạng cao nhất trong Canada về Khoa học máy tính -. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of Montréal . University of Toronto được xếp hạng cao nhất trong Canada về Giáo dục -. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of Toronto . University of Toronto được xếp hạng cao nhất trong Canada về Toán Thống kê. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of Toronto . University of Toronto được xếp hạng cao nhất trong Canada về Ngôn ngữ & Văn học -. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of Toronto . University of Toronto được xếp hạng cao nhất trong Canada về Nghệ thuật thị giác & trình diễn -. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of Toronto . University of British Columbia được xếp hạng cao nhất trong Canada về Nông nghiệp -. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of British Columbia . University of Toronto được xếp hạng cao nhất trong Canada về Luật -. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of Toronto . University of Toronto được xếp hạng cao nhất trong Canada về Báo chi và Nghiên cứu Phương tiện Truyền thông Đại chúng -. Xem toàn bộ bảng phân loại nơi xếp hạngUniversity of Toronto . xếp hạng nhà xuất bản Trường đại học 11087 Đã đăng 08 tháng 6, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS World University Rankings Danh tiếng học thuật 40% Danh tiếng nhà tuyển dụng 10% Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20% Trích dẫn mỗi khoa 20% Tỷ lệ Giảng viên Quốc tế 5% Tỷ lệ Sinh viên Quốc tế 5% xem phương pháp luận Trường đại học 1001 Đã đăng 23 tháng 9, 2021 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS Employability Rankings Danh dự Nhà tuyển dụng 30% Kết quả cựu sinh viên 25% Quan hệ đối tác với Nhà tuyển dụng theo Khoa 25% Kết nối nhà tuyển dụng/sinh viên 10% Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp 10% xem phương pháp luận Trường đại học 6000 Đã đăng 25 tháng 4, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWUR Center for World University Rankings Hiệu suất nghiên cứu 40% - Kết quả nghiên cứu 10% - Ấn phẩm chất lượng cao 10% - Ảnh hưởng 10% - Trích dẫn 10% Chất lượng giáo dục 25% Việc làm của cựu sinh viên 25% Chất lượng giảng viên 10% xem phương pháp luận Trường đại học 3718 Đã đăng 22 tháng 6, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWTS Leiden Ranking Tác động khoa học Số lượng xuất bản Hợp tác Truy cập mở Đa dạng giới tính xem phương pháp luận Trường đại học 2059 Đã đăng 02 tháng 8, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -NTU Performance Ranking of Scientific Papers Năng suất nghiên cứu 25% - Bài báo trong 11 năm qua 10% - Bài báo năm hiện tại 15% Tác động nghiên cứu 35% - Số lần trích dẫn trong 11 năm qua 15% - Trích dẫn trong 2 năm qua 10% - Trung bình trích dẫn trong 11 năm qua 10% Nghiên cứu xuất sắc 40% - Chỉ số H trong 2 năm qua 10% - Bài báo được trích dẫn nhiều trong 11 năm qua 15% - Các bài báo năm nay trên các tạp chí có ảnh hưởng lớn 15% xem phương pháp luận Trường đại học 354 Đã đăng 20 tháng 10, 2021 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -NTU North America Năng suất nghiên cứu 25% Tác động nghiên cứu 35% Tính xuất sắc của Nghiên cứu 40% xem phương pháp luận Trường đại học 9200 Đã đăng 16 tháng 6, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Nature Index - Academic Số bài viết AC Số phân số FC Số phân số có trọng số WFC xem phương pháp luận Trường đại học 2721 Đã đăng 04 tháng 3, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR World University Rankings Giảng dạy 40% - Tỷ lệ Giảng viên/Sinh viên 8% - Tỷ lệ Khoa/Bằng cử nhân được trao 8% - Tỷ lệ Khoa/Bằng Tiến sĩ được trao 8% - Tỷ lệ Bằng tiến sĩ/Bằng cử nhân được trao 8% - Thế giới Danh tiếng giảng dạy 8% Nghiên cứu 40% - Trích dẫn trên mỗi nhân viên học thuật/nghiên cứu 8% - Bằng tiến sĩ trên mỗi tiến sĩ được chấp nhận 8% - Tác động trích dẫn bình thường hóa 8% - Bài báo trên mỗi nhân viên học thuật/nghiên cứu 8% - Danh tiếng nghiên cứu thế giới 8% Tính đa dạng quốc tế 10% - Khoa quốc tế 2% - Sinh viên quốc tế 2% - Bài báo đồng tác giả quốc tế 2% - Danh tiếng bên ngoài khu vực địa lý 2% - Cấp độ quốc tế 2% Tính bền vững về tài chính 10% - Thu nhập của tổ chức trên mỗi khoa 2% - Thu nhập của tổ chức trên mỗi sinh viên 2% - Thu nhập của các bài báo trên mỗi thu nhập của nghiên cứu 2% - Thu nhập của nghiên cứu trên mỗi nhân viên học tập/nghiên cứu 2% - Thu nhập của nghiên cứu trên mỗi thu nhập của tổ chức 2% xem phương pháp luận Trường đại học 1699 Đã đăng 16 tháng 9, 2021 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR Reputation Ranking Danh tiếng Giảng dạy 50% Danh tiếng Nghiên cứu 50% xem phương pháp luận Trường đại học 828 Đã đăng 16 tháng 9, 2020 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR Research Performance Ranking Tác động Trích dẫn Chuẩn hóa Trích dẫn của các ấn phẩm nghiên cứu từ tất cả các tác giả đại học so với mức trung bình thế giới 20% Trích dẫn mỗi báo cáo 20% Báo cáo theo mỗi nhân viên học thuật và nghiên cứu 20% Danh tiếng nghiên cứu quốc tế 20% Chia sẻ các ấn phẩm nghiên cứu được viết bởi đồng tác giả quốc tế 20% xem phương pháp luận Trường đại học 100 Đã đăng 25 tháng 1, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Research Infosource Canada's Top 50 Research Universities Tổng thu nhập Nghiên cứu Được tài trợ 20% Cường độ Nghiên cứu mỗi khoa 20% Tổng số ấn phẩm 20% Cường độ Xuất bản 20% Tác động Xuất bản 10% Cường độ Nghiên cứu trên mỗi sinh viên tốt nghiệp 10% xem phương pháp luận Trường đại học 30 Đã đăng 07 tháng 10, 2021 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -MacLeans University Rankings Sinh viên 28% Khoa 24% Tài nguyên 20% Danh tiếng 15% Hỗ trợ sinh viên 13% xem phương pháp luận Trường đại học 38 Đã đăng 07 tháng 10, 2021 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -MacLeans University Rankings - Primarily Undergraduate Universities Sinh viên 28% Khoa 24% Tài nguyên 20% Danh tiếng 15% Hỗ trợ sinh viên 13% xem phương pháp luận Trường đại học 30 Đã đăng 07 tháng 10, 2021 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -MacLeans University Rankings - Medical Doctoral Universities Sinh viên 28% Khoa 24% Tài nguyên 20% Danh tiếng 15% Hỗ trợ sinh viên 13% xem phương pháp luận Trường đại học 12387 Đã đăng 04 tháng 4, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Scimago Institutions Rankings Nghiên cứu 50% Đổi mới 30% Tính xã hội 20% xem phương pháp luận Trường đại học 12016 Đã đăng 15 tháng 8, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -ARWU Academic Ranking of World Universities - ShanghaiRanking Chất lượng giáo dục 10% - Cựu sinh viên đoạt giải Nobel/Huy chương lĩnh vực 10% Chất lượng giảng viên 40% - Nhân viên đoạt giải Nobel/Huy chương lĩnh vực 20% - Nhà nghiên cứu được trích dẫn cao 20% Kết quả nghiên cứu 40% - Bài báo xuất bản trên tạp chí Nature và Science 20% - Bài báo được lập chỉ mục trong Chỉ số trích dẫn khoa học-Mở rộng & Chỉ số trích dẫn khoa học xã hội 20% Hiệu suất bình quân đầu người 10% xem phương pháp luận Trường đại học 12328 Đã đăng 12 tháng 10, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World University Rankings 30% Giảng dạy Môi trường học tập - Khảo sát danh tiếng 15% - Tỷ lệ nhân viên trên sinh viên 4,5% - Tỷ lệ tiến sĩ trên cử nhân 2,25% - Tỷ lệ tiến sĩ trên nhân viên học thuật 6% - Tổ chức thu nhập 2,25% 30% Nghiên cứu Khối lượng, Thu nhập và Danh tiếng - Khảo sát danh tiếng 18% - Thu nhập từ nghiên cứu 6% - Năng suất nghiên cứu 6% 30% Trích dẫn Ảnh hưởng của Nghiên cứu 7,5% Triển vọng Quốc tế Nhân viên, Sinh viên và Nghiên cứu - Tỷ lệ sinh viên quốc tế 2,5% - Tỷ lệ nhân viên quốc tế 2,5% - Hợp tác quốc tế 2,5% 2,5% Thu nhập ngành Chuyển giao kiến thức" xem phương pháp luận Trường đại học 735 Đã đăng 23 tháng 11, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Global Employability University Ranking Khả năng việc làm khảo sát 100% xem phương pháp luận Trường đại học 627 Đã đăng 16 tháng 11, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World Reputation Rankings Nghiên cứu 66,6% Danh tiếng Giảng dạy 33,3% xem phương pháp luận Trường đại học 365 Đã đăng 19 tháng 1, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World’s Most International Universities - Times Higher Education Tỷ lệ sinh viên quốc tế 25% Tỷ lệ nhân viên quốc tế 25% Tỷ lệ xuất bản tạp chí có một hoặc nhiều đồng tác giả quốc tế 25% Danh tiếng Đại học quốc tế 25% xem phương pháp luận Trường đại học 1428 Đã đăng 15 tháng 2, 2022 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Young University Rankings - Times Higher Education Giảng dạy 30% Nghiên cứu khối lượng, thu nhập và danh tiếng 30% Trích dẫn 30% Triển vọng quốc tế nhân viên, sinh viên, nghiên cứu 7,5% Thu nhập ngành chuyển giao kiến thức 2,5% xem phương pháp luận Trường đại học 100 Đã đăng 23 tháng 10, 2019 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Reuters Most Innovative Universities Số Bằng sáng chế 33% Trích dẫn Bằng sáng chế 34% Tác động Trích dẫn Văn kiện Công nghiệp 11% Phần trăm các Văn kiện Hợp tác Công nghiệp 11% Tổng số Web của Báo cáo Tổng hợp Cốt lõi Khoa học 11% xem phương pháp luận Trường đại học 48010 Đã đăng 01 tháng 1, 2023 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Webometrics Ranking Web of Universities Tầm nhìn 50% Tính xuất sắc 35% Minh bạch 10% Hiện diện 5% xem phương pháp luận Trong bảng xếp hạng toàn cầu QS World University Rankings 2019 thì có đến 26 trường đại học thuộc Canada. Các trường được xếp hạng dựa trên 6 chỉ số, bao gồm số sinh viên tốt nghiệp được tuyển dụng, tiêu chuẩn chất lượng học thuật của trường đại học, tỷ lệ sinh viên quốc tế, tỷ lệ giảng viên quốc tế, tỷ lệ giảng viên/sinh viên và số lượng cống hiến khoa học của các giảng viên. Bài viết sẽ đếm ngược và giới thiệu sơ lược về các trường đại học Canada có thứ hạng cao nhất trong bảng xếp hạng nói trên. 10. Đại học Queen's – Queen’s University Mặc dù có bị giảm nhẹ xuống vị trí thứ 239 trên toàn cầu trong năm nay, Đại học Queen's vẫn giữ vững hạng 10 trong số các trường hàng đầu ở Canada. Bên cạnh đó, trường thành lập năm vào năm 1841, giai đoạn mà thậm chí Canada chưa giành được độc lập. Điều này làm cho Queen's trở thành một trong những trường đại học lâu đời nhất của Canada. Một góc Đại học Queen's Nguồn queensu 9. Đại học Calgary – University of Calgary Xếp hạng 229 trên thế giới vào năm 2019 là Đại học Calgary. Trường có đến 5 cơ sở, trong đó bao gồm 1 chi nhánh tại Doha, Qatar, được thành lập vào năm 2007 với mục đích tập trung vào đào tạo ngành Điều dưỡng. Một góc trường Đại học Calgary Nguồn astroffconsultants 8. Đại học Western – Western University Đại học Western nằm ở London, Ontario và được xếp hạng thứ 214 trên toàn thế giới vào năm 2019. Trường có số điểm về tỷ lệ giảng viên quốc tế cao nhất trong top các đại học ở Canada và cao thứ 62 trên thế giới. Trường có chất lượng đào tạo hàng đầu Canada Nguồn westernuniversity 7. Đại học Waterloo – University of Waterloo Bên cạnh việc xếp hạng thứ 163 trên toàn cầu vào năm 2019, Đại học Waterloo còn nằm trong top 100 thế giới về số lượng cống hiến khoa học của các giảng viên. Trường được thành lập vào năm 1956 và sau đó trở thành một trong những đại học hàng đầu của Canada. Trường Đại học Waterloo Nguồn uwaterloo 6. Đại học Montreal – Université de Montréal Trường Đại học Montreal không thể giữ vững vị trí thứ 5 của mình mà phải nhường cho McMaster trong bảng xếp hạng năm nay. Tuy vậy, Montréal vẫn nằm trong những trường đại học sử dụng tiếng Pháp hàng đầu Canada. Trường Đại học Montreal nổi tiếng là nơi đào tạo bằng tiếng Pháp chất lượng Nguồn umontreal 5. Đại học McMaster – McMaster University Trường được xếp thứ 146 trên thế giới vào năm 2019 và là đại học đứng thứ 5 ở Canada. Đại học McMaster được đặc biệt đánh giá cao về chuyên môn Y khoa. Bên ngoài Đại học McMaster Nguồn pond5 4. Đại học Alberta – University of Alberta Bị tụt hạng so với năm ngoái nhưng Đại học Alberta vẫn nằm trong danh sách các trường hàng đầu ở Canada với vị trí thứ 4. Trường là đầu tàu của nền kinh tế tỉnh Alberta, đóng góp 5% tổng sản phẩm quốc nội GDP hằng năm. Đại học Alberta là niềm tự hào của tỉnh bang cùng tên Nguồn duhocnhe 3. Đại học British Columbia – University of British Columbia Từ hạng 50 vươn lên hạng 47 toàn cầu, Đại học British Columbia đã nhảy đến 4 bậc. Trường nằm ở Vancouver và Kelowna, British Columbia tỉnh phía cực Tây của Canada. British Columbia có 8 cựu sinh viên đoạt giải Nobel và 71 học giả Rhodes. Trường Đại học Columbia Nguồn ubc 2. Đại học McGill – McGill University Xếp thứ 33 trên thế giới năm nay với chỉ 5 điểm kém hơn Đại học Toronto, McGill đạt điểm số cao nhất về tiêu chí tỷ lệ sinh viên quốc tế. Trường Đại học McGill hằng năm chào đón rất nhiều sinh viên đến từ 150 quốc gia trên khắp thế giới. McGill là cái tên bảo chứng chất lượng cho nền giáo dục của xứ sở lá Phong Nguồn mcgill 1. Đại học Toronto – University of Toronto Đại học Toronto giữ vị trí đầu tiên trong số các trường tốt nhất ở Canada. Thêm vào đó, trường đã vượt qua 3 đối thủ để xếp hạng thứ 28 trên thế giới. Trường có số điểm về tiêu chí chỉ tiêu chất lượng học thuật xếp hạng thứ 18 trên toàn cầu và cũng nằm trong top 50 về tiêu chí số sinh viên cao học được tuyển dụng. Buổi lễ tốt nghiệp của sinh viên Toronto Nguồn universitytoronto Top các trường đại học ở Canada còn lại 11. Đại học Simon Fraser – xếp thứ 264 trên thế giới 12. Đại học Dalhousie – xếp thứ 279 trên thế giới 13. Đại học Ottawa – xếp thứ 289 trên thế giới 14. Đại học Victoria – xếp thứ 359 trên thế giới 15. Đại học Laval – xếp hạng doanh 402 trên thế giới 16. Đại học Saskatchewan – xếp thứ 461 trên thế giới 17. Đại học Concordia – xếp thứ 464 trên thế giới 18. Đại học York – xếp thứ 481 trên thế giới 19. Université du Québec Đại học Quebec – xếp hạng 541 – 550 trên thế giới 20. Đại học Guelph – xếp hạng 581 – 590 trên thế giới 21. Đại học Manitoba – xếp hạng 601 – 650 trên thế giới 22. Đại học Carleton – xếp hạng 651 – 700 trên thế giới 22. Memorial University of Newfoundland – xếp hạng 651 – 700 trên thế giới 22. Université de Sherbrooke – xếp hạng 651 – 700 trên thế giới 22. Đại học Windsor – xếp hạng 651 – 700 trên thế giới 23. Đại học Ryerson – xếp hạng 801 – 1,000 trên thế giới Edu2Review hy vọng những thông tin này sẽ mang lại cái nhìn tổng quan cho bạn về top các trường đại học ở Canada. Thiên Đạt Tổng hợp Những bạn quan tâm du học Canada hẳn sẽ đặt câu hỏi Canada mạnh ở những ngành học nào? Chưa có thống kê cụ thể về ngành, nhưng QS World University Rankings có thống kê về các môn học mà Canada đào tạo tốt nhất, từ đó biết được những ngành học có các môn này rất đáng để bạn theo đuổi. Sau đây là 17/36 môn học mà Canada cực mạnh, đạt được những tiêu chuẩn khắt khe về yêu cầu học thuật lẫn đào tạo được đội ngũ sinh viên tài năng, có tiếng vang trên thế giới. Chúng ta hãy cùng xem đó là những môn học nào để chọn ngành học và trường học tốt nhất! Quan trọng hơn cả, phần cuối bài viết là “Con đường nào cho HSSV Việt Nam học ngành top tại các trường top của Canada?” Các môn học, ngành thế mạnh của đại học Canada? trúc, xây dựng Các trường đào tạo tốt nhất ngành này Đại học British Columbia UBC, Đại học Toronto, Đại học Waterloo, ĐH McGil học máy tính và hệ thống thông tin Các trường đào tạo tốt nhất ngành nàyĐH Toronto, Đại học British Columbia, ĐH McGil, ĐH Montreal, ĐH Alberta, ĐH Calgary học Các trường đào tạo tốt nhất ngành này ĐH Waterloo, ĐH British Columbia, ĐH McGill, ĐH McMaster, ĐH Simon Fraser lâm nghiệp Các trường đào tạo tốt nhất ngành này ĐH British Columbia, ĐH Guelph, ĐH McGill, ĐH Alerta, ĐH Saskarchewan, ĐH Quebec, ĐH Manitoba Các trường đào tạo tốt nhất ngành này ĐH Toronto, ĐH McGill, ĐH McMaster, ĐH Montreal, ĐH Alberta, ĐH Calgary, ĐH Ottawa ngữ và văn chương Anh Các trường đào tạo tốt nhất ngành nàyĐH Toronto, ĐH McGill, ĐH Alberta, ĐH Queen, ĐH Montreal, ĐH Montreal, ĐH Calgary, ĐH Victoria, ĐH York, ĐH Manito học Các trường đào tạo tốt nhất ngành này ĐH Toronto, ĐH McGill, ĐH British Columbia, ĐH Montreal, ĐH Alberta, ĐH McMaster,ĐH Calgary sử Các trường đào tạo tốt nhất ngành này ĐH Toronto, ĐH McGill, ĐH British Columbia, ĐH Dalhousie, ĐH Laval, ĐH Queen, ĐH Montreal, ĐH Alberta lý Các trường đào tạo tốt nhất ngành này ĐH Toronto, ĐH British Columbia, ĐH McGill, ĐH York, ĐH Queen, ĐH Montreal, ĐH Waterloo, ĐH McMaster, ĐH Alberta, ĐH Calgary,ĐH Simon Fraser cứu phát triển Các trường đào tạo tốt nhất ngành nàyĐH Toronto, ĐH McGill, ĐH Calgary,ĐH Guelph, ĐHCarleton, ĐH Queen, ĐH Ottawa, ĐH Alberta lý Các trường đào tạo tốt nhất ngành này ĐH Toronto, ĐH McGill, ĐH British Columbia, ĐH Western, ĐH Alberta, ĐH McMaster, ĐH Dalhousie, ĐH Queen, ĐH Quebec, ĐH York học thú y Các trường đào tạo tốt nhất ngành này ĐH Guelph, ĐH Montreal, ĐH Saskatchewan dục Các trường đào tạo tốt nhất ngành này ĐH Toronto, ĐH British Columbia,ĐH McGill, ĐH Alberta, ĐH Queen, ĐH Simon Fraser, ĐH Montreal, ĐH Calgary, ĐH Ottawa học môi trường Các trường đào tạo tốt nhất ngành này ĐH British Columbia, ĐH McGill, ĐH Alberta, ĐH Waterloo, ĐH Montreal, ĐH Calgary, ĐH Guelph, ĐH Simon Fraser lý Các trường đào tạo tốt nhất ngành này ĐH McGill, ĐH Waterloo, ĐH McMaster, ĐH Queen, ĐH Montreal, ĐH Calgary, ĐH York, ĐH Western, ĐH Alberta, ĐH Guelph, ĐH Ottawa, ĐH Siomon Fraser hội học Các trường đào tạo tốt nhất ngành nàyĐH Toronto, ĐH British Columbia, ĐH McGill, ĐH Waterloo, ĐH Queen, ĐH Western, ĐH Quebec, ĐH Alberta, ĐH York kê Các trường đào tạo tốt nhất ngành này ĐH Toronto, ĐH Montreal, ĐH McGill, ĐH McMaster, ĐH Alberta, ĐH Waterloo, ĐH Western, ĐH York, ĐH Simon Fraser Con đường nào cho HSSV Việt Nam học ngành top tại các trường top của Canada? Các đại học như Toronto, ĐH British Columbia, ĐH Simon Fraser đầu vào cực kỳ khó khăn, sinh viên có thể đi đường vòng bằng cách học ở những cao đẳng, học viện chất lượng cao trong 2 năm, sau đó liên thông lên năm 3, năm 4 đại học. Những lựa chọn hiệu quả cho các bạn là CĐCĐ Seneca để liên thông lên Đại học Toronto; Cao đẳng Douglas, CĐCĐ Vancouver để liên thông lên ĐH British Columbia, Cao đẳng quốc tế Fraser để liên thông lên Đại học Simon Fraser; Học viện bách khoa SAIT để vào Đại học Calgary, Đại học Alberta. Các trường như Đại học Victoria, ĐH Manitoba sinh viên đi lên từ trình dự bị đại học sẽ có đầu vào dễ dàng hơn. Hiện Cao đẳng Seneca, Cao đẳng cộng đồng Vancouver, Học viện SAIT đang đợt cuối tuyển sinh đến cho kỳ nhập học mùa thu 2016 và sinh viên có thể có visa nhanh nhờ chương trình Canada Express Study du học Canada không chứng minh tài chính của Lãnh sự quán.

các môn học ở canada