tai-lieu-hoc-after-effect.pdf - Fshare Quay về trang download Thật tuyệt vời Tập tin nhận được rất nhiều lượt yêu thích và đánh giá thú vị. Vỗ tay Nếu bạn hài lòng nội dung tải xuống, hãy bấm chọn biểu tượng cảm xúc phía dưới để bày tỏ sự khích lệ dành cho người chia sẻ, bạn nhé! Tiếc gì cho 1 sự ghi nhận! Ờ mây zing đỉnh chóp Ôm ôm Quẩy thôi 0317520174 - VĂN PHÒNG LUẬT SƯ KỲ TÀI - MaSoThue. Tra cứu mã số thuế Doanh nghiệp tư nhân VĂN PHÒNG LUẬT SƯ KỲ TÀI. Tra cứu mã số thuế trực tiếp trên Facebook . Tài liệu Hóa học gồm các chuyên đề, bài tập trắc nghiệm, tự luận, đề kiểm tra, đề thi học kỳ, đề thi thử có đáp án và lời giải, giáo án hóa giúp các bạn học tập, giảng dạy một cách hiệu quả. Mới nhất Tài Liệu Hóa Học Giáo Án Chuyên Đề Học Tập Hóa 10 Cánh Diều Cả Năm Tài Liệu Hóa Học Hệ Thống Câu Hỏi Lý Thuyết Và Bài Tập Thực Tiễn Môn Hoá Học THPT Văn hóa Trung Quốc - Một trong những nền văn hóa đặc sắc nhất thế giới. Văn hóa luôn là điều đặc biệt nhất của mỗi quốc gia. Khi nhắc đến [] 27. Th12. Tổng hợp các tài liệu lập trình tiếng Việt cho người mới bắt đầu học lập trình - GitHub - ltkk/tai-lieu-lap-trinh: Tổng hợp các tài liệu lập trình tiếng Việt cho người mới bắt đầu học lập trình Chuyên đề đầy đủ Hóa Học 11 năm 2021 - Biên soạn bởi đội ngũ giảng viên ĐHSP HN Đây là bản xem thử định dạng PDF một phần hoặc toàn bộ tài liệu, bị làm mờ chống copy và word hóa tài liệu. Tải xuống tài liệu sẽ lưu tại máy tính bạn (Thường ở thư mục Download). Bất kỳ hành vi buôn bán, chia sẻ tài liệu của website sẽ bị khóa tài khoản vĩnh viễn. P7HS. Ngày đăng 04/09/2014, 1808 2. Ứng dụng và điều chế a. Ứng dụngClo có nhiều ứng dụng trong đời sống và trong sản suất như khử trùng nước sinh hoạt, tẩy trắng vải, sợi, bột giấy và được sử dụng nhiều trong công nghiệp cao su, chất dẻo …b. Điều chế Trong phòng thí nghiệm Cho axit clohidric đặc tác dụng với chất oxi hoá mạnh. PHẦN A TỔNG HỢP KIẾN THỨC HOÁ HỌC THCS      ! "$ %& ! ' * +, -, .&/ 0  12 3456$$37 898;  "$ '""" - ? 6A9*B 1""C '"""*DE F; - , 1""C%&'""" *DE3F; GH - , .  "I$ "I$ JC "I$ *=JC   7 C 7 7C%& 7 8*K >& 7C%&7 *3*K>& Tổng hợp kiến thức cơ bản hoá học 8 Các khái niệm 1. Vật thể, chất. L 56M*3 2. Hỗn hợp và chất tinh khiết. L "I$%&>&Q0II$J4 $]Q L "I$C%5I$JCI$*=JC L 1B^&I$5"I$B*=[JT9&J[$\ * ; $]Q L *K*=W*3Q*KB JT9*=&J[Q L '33&*AI$&J3*KQ3 3&*AI$_&;7V\3$$3$U345 39K9949M&99V83$YH34 3. Nguyên tử. &Q T`&56=8A9JR93 MQ 5C%$] "5MS%5 L 50&JRBa9* J9*UR5 L 5'=&JR9* J9*UR5 A523>$bE L bE50&JRBL9* *=J3*9*UR5E 1793eJ&;$,K$2>$2&Q a6>$5 J&%E a6>$%9c9d_ J&eE ' 7f; a; a; Ef; a; NE* A! 4. Nguyên tố hoá học. 6$$&9M]3T^& -.! So sánh đơn chất và hợp chất đơn chất hợp chất h9JC9,99&N >9 Z9J_ 'i 6 6. Ph¶n øng ho¸ häc. 6O3NMKJ[*3Q MTMKJ[4&&9J4;Y$p MVqMm;JC5 -a.→aJ45-3V\>. -a.→J4-*K$>. -→aJ4-MT$r L &&&,&,&,K   Axit m¹nh Axit trung b×nh Axit yÕu Axit rÊt yÕu Hîp chÊt v c¬ Oxit A , O  Axit H  B Baz¬- MOH  Muèi M , B  +,&,5+ % 9h+ % 9h+ c 9+ % 9 % + s 9h+ % 9 % + s +,M&/56 % +9& % +9' % +9&+9.&+9+9tE % + c +,B5+9+… +,uB5v+9- % + c 9 % + c  -,*=,"V&,!5"9".9" % h9"t -,,+,&,!5"+ c 9" % h+ d 9" c + d  Q… .&/&'!5&+"9'+"9&+"! % 9.&+"! % .&/*=&50+"! % 9+"! % 9tE+"! c … 0 &,5&"h+ d 9&"+ c 9&"+ c ! % … 0 5&9'+ c 9&+ c … PH©n lo¹i HCVC "+ c " % h+ d " " c + d " % h+ c " c ++" " % + c " % h oxit axit baz¬ muèi §Þnh nghÜa 6$^&,>  *3 6$$7C   &     7  " *K> &, 6  $   $ 7 C7*  *K >   &   +" 6$$7 C**K>  &,Q CTHH j4 , -3TQ1""5 L- % +  Kw L-+ i% Kx j4 &,.3T Q 1""5"  . j4*03 T 1""50+"!  j4*09  &,. 1""50 , .  Tªn gäi 1,f1 a , 6U5'DE3T^& *** 3TQ '$*3T N*DK$J]> L+,&,3V\>> VV-, L+,M&/3V\>> VV.&/ %Q+,&,aVV.&/  > cQ+,M/aVV-,  > dQ+,&,a+,M/   Q6OyB→JAC %Q  13  V\  >  .&/ → 0 > cQ13V\>,M&/→  > dQ13V\>*→  "V sQ  13  V\  >    →  >&,> Q  13  V\ >  &, →  > %QVV'J[ FT L6OyB→,& L  6  VV  $E$&E *=→C cQVV'3V\> ,&,→ > dQVV'aVV → 0 a.&/ sQ.&/*=&MTR $→,a> Q  13  V\  >  &, →  >a&,> %QVV aVV' →  >aM&/> cQVV a'→ 0 >a*> dQVV aVV →%  > sQ  0 ;    MT R $ Lu ý L+,uB3 V\>YVV&,VV * L"+ c 9" % h+ d  Jk3 B L.&/uB3 V\>YVV&,VV * L  0  &,     $Y H&, Tính chất hoá học của các hợp chất vô cơ aVV0 a&, aVVM&/ a* X aVV X a&,a+,&, a+,.&/ a.&/ aVV0 a'6a>a> Oxit axit Oxit bazơ Muối + n- ớc axit Kiềm Muối aVV-,aVV.&/ Axit Muối + H2O Quỳ tím đỏ Muối + h 2 Muối + Axit Muối Bazơ Kiềm Quỳ tím xanh Phenolphalein hồng Muối + h 2 O oxit + h 2 O Muối + axit Muối + bazơ Muối + muối Muối + kim loại Các sản phẩm khác nhau Tchh của oxit Tchh của Axit Tchh của muốiTchh của bazơ 6U5 1_Fk$s,M&/&J>6 % +9& % +9' % +9&+9.&+Q z3,M&/3V\>,&,Q >M&/93BY%9,E$]J4k3M>R;*Q Muối + bazơ Mèi quan hÖ gi÷a c¸c lo¹i hîp chÊt v c¬ C¸c ph¬ng tr×nh ho¸ häc minh ho¹ thêng gÆp d-ac+ % →%- % + c +a" %  0 t → a" % + tE % + c ac+ 0 t → %tEac+ % ha+ % →h+ % &+a" % +→&+"! % +"! %  0 t → +a" % + &+a%"→& % a" % + &+a+ % →&+ c & % + c a&+"! % →&+ c ↓a%&+" &+"a"→&a" % + %&+"a+ % →& % + c a" % + .& % a& % h+ d →.&h+ d ↓a%& h+ c a" % +→" % h+ d % + s ac" % +→%" c + d % + s a{&+"→%& c + d ac" % +  % + s a& % +→%&+ c .& % a" % h+ d →.&h+ d ↓a%" %"atE→tE % a" % %"a.&+"! % →.& % a%" % + {"atE % + c →%tE c ac" % + %"a&+ c →& % a%" % + r a" % + aVV' a+,M/ a.&/ a-, a' aVV' a-, a+,&, aVV0   X a" % + a-, a+,a" % 9+a+, Muèi + h 2 O Oxit axitOxit baz¬ Baz¬ KiÒm a+,&, Kim lo¹i Phi kim a+,M/ aVV0  Axit M¹nh yÕu Lu ý L 0  ;  ,  *     - % + c 9 0+9  .&+9  &+9  & % +9  ' % +  … *=MT" % 9+*7Q L 3,**S3 3  T &    , &, 5 + c 9 0 % + 9… L 3$YH34,Y&$Y   E  3  J  *R  ^&  2 $YHQ L ',&,3V\>VV' NyEFR; ;}&  &,& Q 5 &+"a+ % →&"+ c %&+"a+ % →& % + c a" % + L '3V\>"%h+dJk9*  ;}   R  3 T  & 9 *=Y$"V 5 a%" % h+ d →h+ d ah+ % ↑a" % + [...]... pháp tính theo thừa số hợp thức Hằng số đợc tính ra từ tỉ lệ hợp thức gọi là thừa số hợp thức và biểu thị bằng chữ cái f Thừa số hợp thức đã đợc tính sẵn và có trong bảng tra cứu chuyên môn Việc tính theo thừa số hợp thức cũng cho cùng kết quả nh phép tính theo tỉ số hợp thức nhng đợc tính đơn giản hơn nhờ các bảng tra cứu có sẵn Thí dụ Theo thí dụ 2 ở trên thì thừa số hợp thức là f= 162,5 = 0,727... = CO3 t/b t t k k k k k - k - k - = SiO3 k/kb t t k k k k k k k k = PO4 t/kb t t k k k k k k k k k k k t hợp chất không tan đợc trong nớc k hợp chất không tan i hợp chất ít tan b hợp chất bay hơi hoặc dễ bi phân huỷ thành khí bay lên kb hợp chất không bay hơi Vạch ngang - " hợp chất không tồn tại hoặc bị phân huỷ trong nớc Một số PTHH cần lu ý Ví dụ Hoà tan m gam MxOy vào dung dịch... từ từ đến d bột Fe vào hỗn hợp dung dịch gồm AgNO3 và CuNO32 10/ Sục từ từ NH3 vào dung dịch AlCl3 Một số phơng pháp giải toán hoá học thông dụng 1 Phơng pháp số học Giải các phép tính Hoá học ở cấp II phổ thông, thông thờng sử dụng phơng pháp số học Đó là các phép tính dựa vào sự phụ thuộc tỷ lệ giữa các đại lợng và các phép tính phần trăm Cơ sở của các tính toán Hoá học là định luật thành phần... C6H10O5n + nH2O nC6H12O6 o hoá học ddaxit ,t C6H12O7 + 2Ag C12H22O11 + H2O quan C6H12O6 + C6H12O6 Hồ tinh bột làm dd Iot chuyển màu xanh trọng glucozơ fructozơ Thức ăn, dợc phẩm Thức ăn, làm bánh kẹo Pha chế Tinh bột là thức ăn cho ngời và động vật, là nguyên liệu để sản xuất đờng Glucozơ, rợu dợc phẩm ứng dụng Etylic Xenlulozơ dùng để sản xuất giấy, vải, đồ gỗ và vật liệu xây dựng Có trong quả chín... 100% - 54,76% = 45,24% Vậy trong hỗn hợp NaCl chiếm 54,76%, KCl chiếm 45,24% 3 Phơng pháp áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố và khối lợng a/ Nguyên tắc Trong phản ứng hoá học, các nguyên tố và khối lợng của chúng đợc bảo toàn Từ đó suy ra + Tổng khối lợng các chất tham gia phản ứng bằng tổng khối lợng các chất tạo thành + Tổng khối lợng các chất trớc phản ứng bằng tổng khối lợng các chất sau phản... ứng Hoá học thì bằng tỉ số của tích các khối lợng mol các chất đó với các hệ số trong phơng trình phản ứng Có thể biểu thị dới dạng toán học nh sau m1 m1 n1 = m2 m2 n2 Trong đó m1 và m2 là khối lợng các chất, M1, M2 là khối lợng mol các chất còn n1, n2 là hệ số của PTHH Vậy khi tính khối lợng của một chất tham gia phản ứng Hoá học theo khối lợng của một chất khác cần sử dụng những tỉ số hợp thức đã... Br2 C2H2Br4 C6H6 + Br2 C2H4 + H2 C2H6 CH3Cl + HCl C6H5Br + HBr C2H4 + H2O C2H5OH asMT C6H6 + Cl2 ứng dụng Làm nhiên liệu, nguyên Làm nguyên liệu điều chế Làm nhiên liệu hàn xì, Làm dung môi, diều chế liệu trong đời sống và nhựa PE, rợu Etylic, Axit thắp sáng, là nguyên liệu thuốc nhuộm, dợc phẩm, trong công nghiệp Axetic, kích thích quả chín sản xuất PVC, cao su thuốc BVTV Điều chế Có trong... đại số Trong các phơng pháp giải các bài toán Hoá học phơng pháp đại số cũng thờng đợc sử dụng Phơng pháp này có u điểm tiết kiệm đợc thời gian, khi giải các bài toán tổng hợp, tơng đối khó giải bằng các phơng pháp khác Phơng pháp đại số đợc dùng để giải các bài toán Hoá học sau a Giải bài toán lập CTHH bằng phơng pháp đại số Thí dụ Đốt cháy một hỗn hợp 300ml hiđrocacbon và amoniac trong oxi có d Sau... cần thiết Bài giải Phơng trình Hoá học CuSO4 + Fe - > FeSO4 + Cu 160g 64g 16g xg => x = = 6,4 g 160 Vậy điều chế đợc 6,4g đồng b Phơng pháp tính theo tỉ số hợp thức Dạng cơ bản của phép tính này tính theo PTHH tức là tìm khối lợng của một trong những chất tham gia hoặc tạo thành phản ứng theo khối lợng của một trong những chất khác nhau Phơng pháp tìm tỉ số hợp thức giữa khối lợng các chất trong... 11 = 2,2 gam Vậy tổng khối lợng muối Clorua khan thu đợc là MMuối khan = 20 + 2,2 = 22,2 gam Bài 5 Hoà tan 10gam hỗn hợp 2 muối Cacbonnat kim loại hoá trị 2 và 3 bằng dung dịch HCl d thu đợc dung dịch A và 0,672 lít khí đktc Hỏi cô cạn dung dịch A thu đợc bao nhiêu gam muối khác nhau? Bài giải Một bài toán hoá học thờng là phải có phản ứng hoá học xảy ra mà có phản ứng hoá học thì phải viết . PHẦN A TỔNG HỢP KIẾN THỨC HOÁ HỌC THCS     . GH - , .  "I$ "I$ JC "I$ *=JC   7 C 7 7C%& 7 8*K >& 7C%&7 *3*K>& Tổng hợp kiến thức cơ bản hoá học 8 Các khái niệm 1. Vật thể, chất. L 56M Cl > Br > I 11 Fe O + 4H SO → FeSO + Fe SO + 4H O , 12 CH CHO + Ag O ⎯⎯⎯ CH COOH + 2Ag 13 FeS + H SO → FeSO + H S 14 FeS + 2HCl đặc → FeCl + S + H S 15 C H O 16 C H O đặ ⎯⎯⎯⎯⎯ 12C + 11H O; sau đó C + 2H SO → CO + 2SO + 2H O ượ ⎯⎯⎯⎯⎯ 2C H OH + 2CO ; hoặc C H O đặ , 17 2CH OH ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯ 2CH − CHOH − COOH axit lactic CH − O − CH + H O òđệ 18 CaO + 3C ⎯⎯⎯ CaC + CO điều chế đất đèn 19 Fe O + 6HI → 2FeI + 2I + H O 20 FeCl + 3AgNO → FeNO + 2AgCl + Ag Câu 8 Cho các phản ứng sau 1 Cho bari vào dung dịch H2SO4 loãng. 2 Cho dung dịch HCl vào FeS2 đun nóng. 3 Sục luồng khí H2S vào dung dịch FeSO4. 4 Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch KHSO4. 5 Cho dung dịch BaHCO32 tác dụng với dung dịch BaHSO42. 6 Cho dung dịch AlCl3 tác dụng với lượng dư Na2S. 7 Cho dung dịch NH42SO3 tác dụng với dung dịch BaOH2. 8 Nhiệt phân muối BaHCO32. 9 Hòa tan AlN vào lượng nước dư, đun nóng. 10 Hòa tan dung dịch HCl vào dung dịch Ag2C2. 11 Hòa tan BaS vào dung dịch H2SO4 loãng. 12 Cho BaClO2 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. 13 Cho Na2S2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. 14 Cho axit oxalic tác dụng với dung dịch BaHCO32, đun nóng. 15 Cho đất đèn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là A. 12. B. 11. C. 13. Bài làm 1 Ba + H SO → BaSO + H 2 FeS + 2HCl → FeCl + S + H S 3 H S + FeSO → không phản ứng 4 BaCl + KHSO → BaSO + KCl + HCl 5 BaHCO + BaHSO → 2BaSO + 2H O + 2CO Tài Liệu Sưu Tầm. Soạn Lời Giải Trần Đình Thiêm. KSTN-ĐKTĐ-K55. ĐHBKHN D. 10. Trang 7 Đức Thụ Do Tâm-Tài Năng Tại Nhẫn. Quyết tâm thi Đỗ Đại Học 6 2AlCl + 3Na S + 6H O → 2AlOH + 6NaCl + 3H S 7 NH SO + BaOH → BaSO + 2NH + 2H O 8 BaHCO → BaCO + CO + H O 9 AlN + 3H O → AlOH + NH 10 CAg ≡ CAg + 2HCl → CH ≡ CH + 2AgCl 11 BaS + H SO → BaSO + H S 12 BaClO + H SO → BaSO + 2HClO 13 Na S O + H SO → Na SO + S + SO + H O 14 BaHCO + COOH → BaC O + 2H O + 2CO 15 CaC + H SO → CaSO + C H Câu 9 Cho các phản ứng sau 1 Na2Cr2O7 + BaCl2; 2 H2S + SO2; 3 PbNO32 + HCl; 4 CuCl2 + K2S; 5 Na2S2O3 + HCl; 6 NiCl2 + KOH; 7 CdCl2 + Li2S; 8 AgNO3 + NaI; 9 PbNO32 + HI, 10 AgNO3 + Na3PO4, 11 AgNO3 + Na2CrO4, 12 FeCl3 + NaSCN. Số phản ứng thu được kết tủa vàng là Bài làm 1 Na Cr O + BaCl → BaCr O vàng + 2NaCl 2 2H S + SO → 3S vàng + 2H O 3 PbNO + 2HCl → PbCl màu trắng + 2HNO 4 CuCl + K S → CuSmàu đen + 2KCl 5 Na S O + 2HCl → 2NaCl + Svàng + SO + H O 6 NiCl + 2KOH → NiOH bột màu vàng + 2KCl 7 CdCl + Li S → CdSvàng + 2LiCl 8 AgNO + NaI → AgIvàng đậm + NaNO 9 PbNO + 2HI → PbI vàng tươi + 2HNO 10 3AgNO + Na PO → Ag PO vàng + 3NaNO 11 2AgNO + Na CrO → Ag CrO màu đỏ gạch + 2NaNO 12 FeCl + 3NaSCN → FeSCN màu đỏ máu + 3NaCl Câu 10 Cho các thí nghiệm sau 1 Oxi hóa hoàn toàn etanol xúc tác men giấm, nhiệt độ. 2 Sục khí SO2 qua dung dịch nước brom. 3 Cho cacbon tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. 4 Cho brom khan vào axeton xúc tác men giấm, sản phẩm thu được hòa vào nước. 5 Cho metanol qua CuO, đun nóng. 6 Cho NaBr tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. 7 Cho quặng xiđerit tác dụng với H2SO4 loãng. 8 Sục khí CO2 vào dung dịch K2SiO3. 9 Sục khí NO2 vào nước, đun nóng. 10 Cho glucozơ tác dụng với dung dịch nước brom. 11 Sục khí Cl2 vào propen đun nóng ở nhiệt độ 450oC, xúc tác, rồi hòa sản phẩm vào nước. 12 Cho NaNO3 rắn khan tác dụng với H2SO4 đặc, nhiệt độ, sản phẩm thu được hấp thụ vào nước. 13 Cho SO3 tác dụng với dung dịch BaCl2. 14 Oxi hóa cumen, rồi thủy phân sản phẩm bằng dung dịch H2SO4 loãng. Số thí nghiệm thu được axit là A. 9. B. 10. C. 11. D. 12. Tài Liệu Sưu Tầm. Soạn Lời Giải Trần Đình Thiêm. KSTN-ĐKTĐ-K55. ĐHBKHN Trang 8 Đức Thụ Do Tâm-Tài Năng Tại Nhẫn. Quyết tâm thi Đỗ Đại Học Bài làm ấ , 1 C H OH + O ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ CH COOH + H O 2 SO + Br + 2H O → H SO + 2HBr 3 C + 2H SO đặc → CO + 2SO + 2H O 4 CH COCH + Br ấ ⎯⎯⎯⎯⎯ CH COCH Br + HBr 5 CH OH + CuO → HCHO + Cu + H O 6 2NaBr + 2H SO đặc → Na SO + SO + Br + 2H O 7 FeCO + H SO loãng → FeSO + H O + CO 8 CO + K SiO → K CO + SiO 9 3NO + H O → 2HNO + NO phản ứng tự oxi hóa khử của NO 10 C H O + Br + H O → C H O axit glucomic + 2HBr 11 CH − CH = CH + Cl , ⎯⎯⎯⎯ CH = CH − CH Cl + HCl 12 NaNO + H SO đặc → NaHSO + HNO 13 SO + BaCl + H O → BaSO + 2HCl 14 Oxi hóa cumen bằng dung dịch KMnO ta được C H COOK, thủy phân trong axit được C H COOH Câu 11 - Cho các chất sau NaClO, KMnO4, CaOCl2, Na2CO3, MgHCO32, Na2ZnO2, HCOONH4, NH4ClO4, Na2C2O4, NH42SO3, CH3OH, NaCrO2, FeS, K2S, Al4C3, AgNO3, NH22CO và CrO. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là a. - Cho các chất Al, Fe và các dung dịch FeNO32, AgNO3, HCl, NaOH lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một. Số phản ứng oxi hóa khử khác nhau nhiều nhất xảy ra là b. Tổng giá trị a + b là A. 26. B. 27. C. 25. D. 24. Bài làm - Các chất tác dụng được với dung dịch HCl là 1 NaClO + HCl → NaCl + HClO 2 2KMnO + 16HCl → 2KCl + 2MnCl + 5Cl + 8H O 3 CaOCl + 2HCl → CaCl + Cl + H O 4 Na CO + 2HCl → 2NaCl + H O + CO 5 MgHCO + 2HCl → MgCl + 2H O + 2CO 6 Na ZnO + 2HCl → 2NaCl + ZnOH 7 HCOONH + HCl → HCOOH + NH Cl 8 Na C O + 2HCl → 2NaCl + COOH 9 NH SO + 2HCl → 2NH Cl + H O + SO 10 NaCrO + HCl + H O → CrOH + NaCl 11 FeS + 2HCl → FeCl + H S 12 K S + 2HCl → 2KCl + H S 13 Al C + 12HCl → 4AlCl + 3CH 14 AgNO + HCl → AgCl + HNO 15 NH CO + 2HCl + H O → 2NH Cl + CO 16 CrO + 2HCl → CrCl + H O - Các phản ứng oxi hóa khử khác nhau xảy ra Tài Liệu Sưu Tầm. Soạn Lời Giải Trần Đình Thiêm. KSTN-ĐKTĐ-K55. ĐHBKHN Trang 9 Đức Thụ Do Tâm-Tài Năng Tại Nhẫn. Quyết tâm thi Đỗ Đại Học 1 2Al + 3Fe → 2Al + 3Fe 2 Al + 3Ag → Al + 3Ag 3 2Al + 6H → 2Al + 3H 4 2Al + 2NaOH + 2H O → 2NaAlO + 3H 5 Fe + 2Ag → Fe + 2Ag 6 Fe + 2H → Fe + H 7 Fe + Ag → Fe + Ag 8 3Fe + 4H + NO → 3Fe + NO + 2H O Câu 12 - Cho các chất HBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu, C, AlBr3, K2SO3, Fe3O4, Cu2O và Fe2O3. Số chất trong dãy tác dụng với H2SO4 đặc, nóng sinh ra khí SO2 là Bài làm Các phương trình hóa học xảy ra khi các chất tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng 1 2HBr + H SO → SO + Br + 2H O Phản ứng chứng tỏ HBr là một chất khử mạnh 2 S + 2H SO → 3SO + 2H O 3 2P + 5H SO → 2H PO + 5SO + 2H O 4 2FeO + 4H SO → Fe SO + SO + 4H O 5 Cu + 2H SO → CuSO + H O + SO 6 C + 2H SO → CO + 2SO + 2H O 7 2AlBr + 6H SO → Al SO + 3SO + 3Br + 6H O 8 2Fe O + 10H SO → 3Fe SO + SO + 10H O 9 Cu O + 3H SO → 2CuSO + SO + 3H O 10 K SO + H SO → K SO + SO + H O Câu 13 Cho các phát biểu sau 1 Ứng với công thức C3H4 có 3 đồng phân cấu tạo. 2 Hỗn hợp tecmit được dùng để hàn gắn các đường ray có thành phần là Al và Fe2O3. 3 Số hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C3HxO vừa tác dụng với H2 xúc tác Ni, toC, vừa phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là 5. 4 H2SO4 và H2CrO4 là những axit có tính oxi hóa mạnh. 5 Nguyên liệu để điều chế phân lân là quặng apatit và quặng photphoric. 6 Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4 và y mol NaCl điện cực trơ, màng ngăn xốp. Để dung dịch sau điện phân làm cho phenolphtalein hóa hồng thì y > 2x. 7 Tính oxi hóa, axit của HClO đều mạnh hơn HBrO. 8 Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là moocphin. 9 Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon; các tiểu phân Ar, K+ và Cl– có cùng số điện tích hạt nhân. 10 Ure-fomanđehit, tơ tằm, nilon-6,6 đều chứa nhóm –NH-CO-. 11 Dãy các chất tan được trong dung dịch NaOH loãng và HCl loãng là ZnOH2, NaCl, NH4Cl, Zn, Al2O3. Số phát biểu sai là? Tài Liệu Sưu Tầm. Soạn Lời Giải Trần Đình Thiêm. KSTN-ĐKTĐ-K55. ĐHBKHN Trang 10 Đức Thụ Do Tâm-Tài Năng Tại Nhẫn. Quyết tâm thi Đỗ Đại Học Bài làm 1 Đúng. vì C H có k = 2 nên có 3 trường hợp + 2 liên kết π CH = C = CH + 1 liên kết 3 CH ≡ C − CH + 1 liêv kết π + 1 vòng 2 Đúng. Hỗn hợp này được mồi bằng hồ quang điện hoặc Mg cháy sẽ sinh ra nhiệt lượng ban đầu, sau đó phản ứng tự xảy ra vô cùng mãnh liệt 2Al + Fe O → Al O + 2Fe 3 Sai. Vì chỉ có 4 chất thỏa mãn X tác dụng với H2 xúc tác Ni, toC, chứng tỏ trong X có chứa liên kết π, nên x=2; 4; 6 + x=2 → C H O CH ≡ C − CHOthỏa mãn + x=4 → C H O CH = CH − CHO; CH ≡ C − CH OH + x = 6 → C H O CH − CH − CHO * Chú ý Các nhóm chức có khả năng phản ứng được với dd AgNO /NH là –CHO và liên kết 3 đầu mạch. 4 Đúng, H SO đặc nóng và H CrO là các axit có tính oxi hóa mạnh. 5 Đúng. Quặng apatit 3Ca PO . CaF . Quặng photphorit Ca PO . Từ đây người ta tách lấy Ca PO Sau đó điều chế phân lân dưới dạng supe photphat đơn và supephotphat kép. + Điều chế supephotphat đơn Ca PO + H SO → CaSO + CaH PO + Điều chế supephotphat kép trải qua hai giai đoạn Ca PO + 3H SO → 2H PO + 3CaSO Ca PO + 4H PO → 3CaH PO + Tính chất supephotphat đơn không tan hoàn toàn trong nước do CaSO4 không tan. Bón nhiều gây hiện tượng cứng đất. Supephotphat kép chi phí đắt hơn nhưng chất lượng hơn, bón không bị vón cục và cứng đất. 6 Đúng. Để dung dịch sau phản ứng làm phenolphtalein chuyển hồng → dung dịch sau phản ứng có môi trường kiềm → CuSO4 hết, NaCl còn dư. Nên y > 2x đ CuSO + 2NaCl ⎯⎯ Cu + Cl + Na SO đ 2NaCl + 2H O ⎯⎯ 2NaOH + H + Cl 7 Đúng. Độ bền, tính axit, tính oxi hóa của HClO đều lớn hơn của HBrO. 8 Sai. Vì moocphin là chất gây nghiện, dùng 1 lượng nhỏ mang lại lợi ích chứ không phải là chất độc 9 Đúng. 10 Đúng. Tơ tằm bản chất là protein nên chứa liên kết –NH-CO, nNH − CO − NH + nCH O ⎯⎯ −NH − CO − NH − CH − + nH O ure − fomandehit nNH − CH − NH + nHOOC − CH − COOH → −NH − CH − NH − CO − CH − CO − nilon − 6,6 + nH O 11 Đúng. Vì ZnOH2 lưỡng tính, NaCl tan do tính chất vật lí, NH4Cl tan trong dd HCl là tính chất vật lí và tác dụng với dd NaOH tạo thành dung dịch, Zn tác dụng với cả 2 dung dịch, Al2O3 là oxit lưỡng tính nên tan tốt trong 2 dung dịch NaOH và HCl. Câu 14 Cho các phát biểu sau 1 Dung dịch axit HNO2 0,1M có pH = 1. 2 Dùng nước và dung dịch BaCl2 để nhận biết 4 chất rắn NaCl, Na2CO3, CaCO3 và BaSO4. 3 Theo thuyết bronsted thì các ion HCO3–, H2PO4– và HS– đều thể hiện tính lưỡng tính khi tham gia phản ứng hóa học. Tài Liệu Sưu Tầm. Soạn Lời Giải Trần Đình Thiêm. KSTN-ĐKTĐ-K55. ĐHBKHN Trang 11 Đức Thụ Do Tâm-Tài Năng Tại Nhẫn. Quyết tâm thi Đỗ Đại Học 4 Buten-1, propin, anlen và metylxiclopropan đều làm mất màu dung dịch brom. 5 Clo hóa trimetylbenzen ánh sáng 1 1 thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất. 6 Tên gọi hiđrocacbon có công thức cấu tạo CH3-CH2-CH[CHCH32]-CH2-CCH32-CH3 là 4-isopropyl-2,2đimetylhexan. 7 Giống như stiren và etylbenzen, naphtalen cũng bị oxi hóa bởi thuốc tím KMnO4. 8 Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm -OH của các chất được xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là phenylclorua, propyl clorua, anlylclorua. 9 Tách nước hoàn toàn ancol butan-2-ol H2SO4 đặc, 1700C thu được ba anken là đồng phân cấu tạo của nhau. 10 Trong phân tử CO, NH4Cl, HNO3 và P2O5 có liên kết cho nhận liên kết phối trí. 11 Đồng trùng hợp butađien và acryonitrin xúc tác, nhiệt độ, áp suất thu được cao su Buna - N. 12 Lực bazơ được sắp xếp tăng dần trong dãy từ trái sang phải C6H5NH2, p-O2N-C6H4NH2, p-CH3-C6H4NH2, NH3, CH3NH2, CH32NH. 13 Amophot là hỗn hợp của hai muối NH42HPO4 và NH43PO4. 14 Nhỏ vài giọt HNO3 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa màu vàng đặc trưng. 15 SO2, SO3, vinylbenzen và H2S đều làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. 16 Để phân biệt axit acrylic và axit fomic, người ta dùng thuốc thử là dung dịch brom. 17 Trong thực tế, phenol dùng để sản xuất axit picric, nhựa novolac, chất diệt cỏ 2,4 - D và salixanđehit. Số phát biểu không đúng là A. 9. B. 8. C. 7. D. 10. Bài làm 1 Sai vì HNO2 là axit yếu nên độ phân li khác 1 nên [H] gốc không no > hợp chất thơm chứa vòng benzene Nên thứ tự phải là Tài Liệu Sưu Tầm. Soạn Lời Giải Trần Đình Thiêm. KSTN-ĐKTĐ-K55. ĐHBKHN Trang 12 Đức Thụ Do Tâm-Tài Năng Tại Nhẫn. Quyết tâm thi Đỗ Đại Học Phenylclorua C H − Cl > anlylclorua CH = CH − CH − Cl > propyl clorua CH − CH − CH − Cl 9 Đúng vì đặ CH − CHOH − CH − CH ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ CH = CH − CH − CH sản phẩm phụ CH − CHOH − CH − CH → CH − CH = CH − CH cis − và trans− 10 Đúng. 11 Đúng. Vì , , nCH = CH − CH = CH + nCH = CH − CN ⎯⎯⎯ −CH − CH = CH − CH − CH − CHCN − 12 p-O2N-C6H4NH2 y thì làm quỳ tím chuyển thành màu xanh. Trừ các chất –NH2 gắn vào vòng benzen + x10 Sai. Vì Ancol CH33COH có bậc 3 và amin CH33CNH2 có bậc 1. + Bậc của ancol là bậc của C chứa nhớm –OH. Bậc của C bằng số C khác liên kết với nó. + Bậc của amin là số C liên kết với nguyên tử N. 11 Đúng. 12 Sai. Vì quá trình tan của Al trong kiềm thực chất là quá trình diễn ra liên tục. 2Al + 6H O → 2AlOH + 3H AlOH + NaOH → NaAlO + 2H O Chất oxi hóa Al ở đây là H2O, OH- chỉ đóng vai trò là môi trường phản ứng. NaOH liên tục hòa tan lớp AlOH3 bám bên ngoài khiến quá trình Al tác dụng với nước được xảy ra liên tục và tạo khí H2. 13 Đúng. Vì, trong quá trình thì nghiệm chẳng may Cl2 bị rò rỉ, mà Clo cực độc, có thể gây vô sinh nếu hít phải. Do vậy để loại bỏ Clo thì người ta phun dung dịch NH3 vào 2NH + 3Cl → N + 6HCl Và vì khi vừa tạo ra, HCl có ngay phản ứng Tài Liệu Sưu Tầm. Soạn Lời Giải Trần Đình Thiêm. KSTN-ĐKTĐ-K55. ĐHBKHN Trang 19 Đức Thụ Do Tâm-Tài Năng Tại Nhẫn. Quyết tâm thi Đỗ Đại Học HCl + NH → NH Cl Nên tổng hợp lại ta được 8NH + 3Cl → N + 6NH Cl 14 Sai. Vì, H2O2 thể hiện tính khử khi tác dụng với Ag2O, KMnO4 trong H2SO4. Và thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với 2 chất còn lại H O + KNO → KNO + H O → thể hiện tính oxi hóa H O + Ag O → 2Ag + O + H O → Thể hiện tính khử 2KI + H O + H SO → K SO + I + 2H O → tính oxi hóa 5H O + 2KMnO + 3H SO → K SO + 2MnSO + 5O + 8H O → thể hiện tính khử 15 Đúng. 2-metylpropan-1,2 điol CH − COHCH − CH CH − COHCH − CH OH + CuO → CH − COHCH − CHO + Cu + H O Rượu bậc 3 khó bị oxi hóa, nó chỉ thực sự phản ứng khi ở điều kiện khắc nghiệt và cho ra các sản phẩm khác. 16 Sai. Vì, Axit nucleic là polieste giữa axit photphoric và pentozơ. , 17 Đúng. C H O + H O ⎯⎯ C H O gluocozo + C H O fructozo Saccarozo được sản xuất từ mía hoặc củ cải đường. - Phản ứng dùng tinh chế đường khi sản xuất đường sacccarozo từ mía + Saccarozo có thể tạo với vôi sữa CaOH2 thành canxi saccarat tan C H O + CaOH + H O → C H O . CaO. 2H O + Dung dịch canxi saccarat tác dụng khí CO2 sẽ tạo lại saccarozo C H O . CaO. 2H O + CO → CaCO + C H O + 2H O - Ngoài ra có thể dùng khí SO2 để tẩy trắng đường. 18 Đúng. Vì X có phản ứng tráng gương nên X chứa nhóm –CHO trong phân tử Các chất thỏa mãn là o−, p−, m − HO − C H − CHO; HCOO − C H 19 Sai. Vì Đồng bạch là hợp kim Cu-Ni chứ 25% Ni + Đồng Thau chứa 45% Zn + Đồng thanh Hợp kim Cu-Sn + Vàng 9 cara Cu-Au 2/3 là Cu, 1/3 là Au. Câu 20 Cho các phát biểu sau 1 Nhựa bakelit, poli vinyl clorua, poli stiren và tơ capron được sử dụng để làm chất dẻo. 2 Tripeptit Gly-Ala-Val có phản ứng màu biure với dung dịch CuOH2. 3 Tất cả các protein đều tan tốt trong nước tạo thành dung dịch keo. 4 Dung dịch lysin, natri phenolat làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng. 5 Xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. 6 Xiclopropan, propin và etylen đều làm mất màu dung dịch KMnO4. 7 Nhiệt độ sôi được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái qua phải là CH3CHO, C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH. 8 Tơ nilon-7 tơ enang được hình thành từ axit ε-aminoenantoic. 9 Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín và có công thức phân tử là C7H14O2. 10 Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin hay glixin. 11 Khi trên vòng benzen có nhóm thế -COCH3, -OH, -NH2 thì phản ứng sẽ thế dễ dàng hơn ở vị trí ortho và para. 12 Khi đun nóng etyl clorua với ete khan thì sản phẩm hữu cơ thu được là khí etan. 13 Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ cumen. Tài Liệu Sưu Tầm. Soạn Lời Giải Trần Đình Thiêm. KSTN-ĐKTĐ-K55. ĐHBKHN Trang 20 Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli. Xem chi tiết Tài liệu hóa học lớp 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 chọn lọc hay nhất năm học 2022- 2023 file word dành cho giáo viênVới mong muốn giúp thầy cô giảm đi khối lượng công việc và áp lức đồng thời nâng cao hiệu quả dạy học. Tailieugiaovien. com xin giới thiệu tới thầy cô những bộ tài liệu Hóa học được tuyển chọn kỹ càng về chất lượng cũng như được cập nhật chương trình mới nhất năm nay năm học 2022- 2023Tài liệu được phân loại theo các chủ đề được chúng tôi giới thiệu ở đưới đây bao gồmChuyên đề giảng dạy hóa học lớp 6 đến lớp án hóa học mới cập nhật theo CV 5512 và SGK mới Cánh Diều, Chân Trời Sáng Tạo, Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống của bộ GD năm học 2022 - Thi thử THPT quốc gia 2022- chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi hóa thi, đề kiểm tra học kỳ 1, 2 môn hóa họcChuyên đề ôn thi thpt quốc gia môn hóa- file word dành cho giáo viênTất cả các tài liệu đều được biên soạn bởi các tác giả uy tín là thầy cô có chuyên môn và kinh nghiệm giảng dạy lâu nhật mới nhất theo chương trình giảng dạy cấu trúc mới của bộ file word chuẩn dành cho giáo viên có thể biên soạn lại theo ý mình, chỉnh sửa, sao chép, in ấn...Mời thầy cô xem chi tiết từng bộ tài liệu ở dưới đây 👇👇Lưu ý Để vào xem chi tiết từng nhóm thầy cô nhấp chuột vào phần " vào xem chi tiết" ở mỗi nhóm tài liệu phía dưới nhé1. Đề thi Thừ THPT quốc gia 2023 hóa đề thi thử THPT quốc gia 2023 hóa học file word lời giải chi tiết, nguồn uy tín từ Trường chuyên, sở GD trên cả nước, Trung tâm luyện thi, tác giả- thầy cô giáo dạy giỏi.✔ Tài liệu 100% file word, có thể sao chép, chỉnh sửa, biên soạn lại, in ấn… 3. Giáo án hóa học 6, 7, 8, 9, 10 CV 5512 và SGK mới Cánh Diều, Chân Trời Sáng Tạo, Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Gồm 13 bộ giáo án Hóa học các lớp 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 đầy đủ chương trinh cả năm học học kỳ 1 và học kỳ 2 theo chuẩn CV 5512 và SGK mới 2022- ý Đã cập nhật chương trình SGK mới Cánh Diều, Chân Trời Sáng Tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống.✔ Tài liệu 100% file word, có thể sao chép, chỉnh sửa, biên soạn lại, in ấn…4. Chuyên đề hóa học đầy đủ lớp 8, 9, 10, 11, 12 mới nhất năm học 2022- 2023. Tuyển chọn những bộ tài chuyên đề hóa học hay nhất, file word dành cho giáo viên đầy đủ các chương trình các lớp 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12.✔ Tài liệu 100% file word, có thể sao chép, chỉnh sửa, biên soạn lại, in ấn… Hướng dẫn✍ Hướng dẫn xem nội dung nhấp chuột vào nút " vào xem chi tiết" để xem danh sách các bộ tài liệu tương ứng với từng khối THPT hoặc THCS.✍ Tư vấn và hỗ trợ sử dụng tài liệu Vui lòng liên hệ trực tiếp đến hotline điện thoại/ zalo / điện thoại/ zalo để được hỗ Chính sách khách hàng -• Cam kết tài liệu file word chuẩn như mô tả và bản xem thử.• Giao tài liệu trước cho giáo viên.• Bảo hành vĩnh viễn Hỗ trợ gửi lại tài liệu bất kì lúc nào khách hàng yêu cầu

tai lieu hoa hoc hay