Dưới đây là những ngày nghỉ trong tiếng Anh, mà còn có mặt trong các nền văn hóa của Mỹ và Anh: St. Valentine's Day St. Valentine's Day (ngày 14 tháng hai) — Ngày Valentine, Ngày Valentine. April Fools' Day / All Fools' Day (tháng 1) — Day of Fools, khi cheat và đánh lừa nhau. Easter — Lễ Những ngày nghỉ cùng mẹ chồng. On vacation with her husband. Vào ngày nghỉ hằng tuần ít nhất bằng 200%; On weekly days-off at least 200%; Cha của bạn là ngày nghỉ. Your father was on vacation. Một nửa số người Mỹ được khảo sát kiểm tra e- mail trong ngày nghỉ. Ngày Chiến thắng và ngày Quốc tế lao động 04 ngày. Ngày Chiến thắng ( 30/4 ) và ngày Quốc tế lao động ( 01/5 ) rơi vào thứ Sáu và thứ Bảy nên người lao động sẽ được nghỉ bù ngày thứ Bảy vào thứ Hai của tuần tiếp theo. Như vậy, trong dịp lễ này, người lao động Ngày 28 tháng 12- ngày 4 tháng 1 Thứ 7, Chủ nhật, ngày lễ của quốc gia, ngày nghỉ bù và ngày có các hoạt động hoặc sự kiện được lên kế hoạch. December 28th- January 4th Saturdays, Sundays, National Holidays, substitute holidays , and days with scheduled activities or events. Bạn đang xem: Ngày nghỉ phép tiếng anh là gì. Đơn xin nghỉ phép giờ đồng hồ anh . Dưới đây là một số từ vựng hoặc mẫu câu giờ đồng hồ Anh khác liên quan đến nghỉ ngơi phép cho mình tham khảo: Furlough (n): việc cho nghỉ ngơi phép; (v): đến ai kia nghỉ phép Sick-leave (n Đây như là một cách để "thăm dò" xem ngày nghỉ của bạn có ảnh hưởng gì tới công việc hay không. Nếu bạn là một người giao tiếp tiếng Anh giỏi thì việc viết đơn xin phép chắc hoàn toàn đơn giản. SJakVs4. Nghỉ phép tiếng Anh là gì? Một mẫu đơn xin nghỉ phép tiếng Anh chuẩn sẽ gồm những phần nào. Bài viết dưới đây của News Timviec sẽ giúp các bạn giải đáp những thắc mắc khi viết đơn xin nghỉ phép bằng tiếng Anh. Nghỉ phép tiếng Anh là gì? Nghỉ phép trong tiếng Anh là “to be on leave” hoặc “to be on furlough“. Dưới đây là một vài ví dụ để bạn hiểu rõ hơn nghỉ phép trong tiếng Anh là gì? Ví dụ 1 “How long was your leave?” – “It was 1 week!” “Anh được nghỉ phép trong bao lâu?” – “Khoảng 1 tuần!”. Ví dụ 2 “I was on leave during election time” Tôi được nghỉ phép trong thời gian bầu cử. Nghỉ phép là hình thức nghỉ được hưởng lương dành cho người lao động. Họ cần nghỉ làm vì một lý do nào đó chính đáng, vì vậy họ tiến hành gửi đơn xin nghỉ phép cho cấp trên và nhận được sự thông qua của người đó. Đơn xin nghỉ phép tiếng anh Một số từ vựng tiếng anh về nghỉ phép Furlough n Việc cho nghỉ phép; v cho ai đó nghỉ phép Sick-leave n Nghỉ ốm Paid leave n Nghỉ phép hưởng lương Unpaid leave n Nghỉ phép không lương Annual leave n Nghỉ phép năm Compassionate leave n Nghỉ việc khi có người thân trong gia đình mất Paternity leave n Nghỉ sinh con Maternity leave n Nghỉ thai sản. Wouldn’t it be possible for me to take the day off this Friday? – dịch sang Tiếng Việt là “ Thứ sáu này tôi xin nghỉ một ngày được chứ? ” I got an afternoon off and went to the hospital. – dịch sang Tiếng Việt là “ Tôi xin nghỉ buổi chiều để đi đến bệnh viện ”. I want to take a day off to see a doctor – dịch sang Tiếng Việt là “ Tôi muốn nghỉ một ngày để đi gặp bác sỹ”. I’m sorry sir / madam, but I think I may not able to work tomorrow since I’m not feeling well right now/ I’m sick – dịch sang Tiếng Việt là “ Xin lỗi ngài, tôi nghĩ ngày mai tôi không thể đến làm việc được, tôi cảm thấy không được khỏe ”. He has a day off today – dịch sang Tiếng Việt là “ Hôm nay anh ấy xin nghỉ làm”. I need tomorrow off – dịch sang Tiếng Việt là “ Tôi muốn nghỉ làm ngày mai ”. I’m asking for three – days personal leave for my wife’s labor – dịch sang Tiếng Việt là “ Tôi muốn xin nghỉ ba ngày vì vợ tôi sắp sinh em bé ”. Đơn xin nghỉ phép tiếng Anh là loại đơn viết bằng tiếng Anh mà người lao động cần phải soạn và gửi tới cấp trên của họ khi họ ốm đau, có công việc đột xuất hoặc gia đình có việc bận… Chế độ nghỉ phép của người lao động Chế độ nghỉ phép của người lao động Việt Nam đã được quy định rất rõ ràng trong luật. Mỗi người lao động sẽ được nghỉ phép từ 10 đến 12 ngày/năm và khi nghỉ phép bạn vẫn được doanh nghiệp trả lương đầy đủ như khi đi làm. Điều này áp dụng đối với tất cả nhân viên của các công ty, doanh nghiệp; dù bạn là nhân viên dọn vệ sinh hay nhân viên văn phòng thì đều được hưởng chế độ này như nhau. Người lao động muốn nghỉ phép thường sẽ gửi đơn xin nghỉ trước vài ngày để ban lãnh đạo có thời gian xét duyệt. Tuy nhiên đôi khi chúng ta sẽ gặp việc đột xuất không thể báo trước, vì vậy khi rơi vào trường hợp này thì bạn nên báo với cấp trên càng sớm càng tốt để công việc của công ty không bị gián đoạn vì sự vắng mặt của bạn. Cách viết đơn xin nghỉ phép bằng tiếng anh Hiện nay, có nhiều ứng viên tự tin khả năng ngoại ngữ của mình nên ứng tuyển nhiều vào các công ty, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. Thường xuyên sử dụng trình độ ngoại ngữ để giải quyết công việc cơ bản như giao tiếp với lãnh đạo, đồng nghiệp, làm việc trên tài liệu, máy tính, đặc biệt nếu bạn có nhu cầu xin nghỉ phép do công việc cá nhân hay những công việc đột xuất cũng cần đến khả năng ngoại ngữ để trình bày đơn xin nghỉ phép tiếng anh. Bạn có thể viết đơn xin nghỉ phép bằng tiếng anh gửi trực tiếp hoặc mail xin nghỉ phép tiếng anh gửi lên cấp trên để được xét duyệt. Tùy thuộc vào quy định của từng công ty, doanh nghiệp để bạn áp dụng hợp lý đúng quy định. ► Xem thêm Cách viết Email gửi CV xin việc bằng tiếng Anh chuẩn nhất Hướng dẫn cách viết đơn xin nghỉ phép tiếng anh Phần nội dung trong một đơn xin nghỉ phép tiếng anh bạn cần phải đảm bảo đủ những nội dung cơ bản bao gồm Employee Name Họ tên nhân viên Employee Personal Phone Number Số điện thoại nhân viên Employee Address Địa chỉ nhân viên Authority Department Bộ phận có thẩm quyền xác nhận Authority Name Họ tên người có thẩm quyền xác nhận đơn Date Ngày tháng Name of Organization Tên doanh nghiệp Organization Address Địa chỉ doanh nghiệp Bên cạnh đó, đơn xin nghỉ phép tiếng anh còn có thêm phần nội dung riêng để gửi đến cấp lãnh đạo. Nội dung này bạn nên viết ngắn gọn, rõ ràng, đúng cấu trúc và ngữ pháp của câu chỉ khoảng 2-3 dòng trình bày lý do xin nghỉ một cách chính đáng. Ngoài ra, còn có những thông tin bạn đề cập rõ ràng bao gồm Thời gian bắt đầu nghỉ ngày, tháng, năm và thời gian kết thúc ngày, tháng, năm. Đây chính là cơ sở xét duyệt bạn cũng như để sắp xếp nhân sự để đảm bảo công việc đạt hiệu quả. Công việc cụ thể, số người đảm nhiệm công việc, người bàn giao công việc khi bạn nghỉ. Đây là cơ sở để cấp trên theo dõi và nắm bắt được tình hình và tình trạng công việc có ảnh hưởng tới tập thể hay không. Phần thúc đơn xin nghỉ phép tiếng anh bạn đừng quên một lời cảm ơn hay một lời đề nghị phản hồi hay phê duyệt đơn xin nghỉ việc của bạn từ cấp trên. Các bước gửi đơn xin nghỉ phép đúng tiêu chuẩn Bạn chỉ có thể nghỉ phép khi đơn nghỉ phép của bạn được thông qua. Và muốn đơn xin nghỉ phép ấy được thông qua, được chấp thuận thì lá đơn của bạn phải được trình bày được trình tự, quy chuẩn và gửi cho đúng người. Cách gửi đơn xin nghỉ phép tiếng anh Nếu bạn viết đơn không đúng quy định hoặc gửi đến sai người thì lá đơn của bạn sẽ không được chấp nhận. Kết quả là bạn không thể nghỉ phép hoặc trường hợp bạn cố tình nghỉ thì sẽ bị tính là nghỉ không phép. Bạn sẽ bị khiển trách cùng trừ lương. Nên hãy kiểm tra kỹ càng lá đơn của mình trong khi viết và trước khi gửi đi bạn nhé! Trình tự gửi đơn thường sẽ bắt đầu từ lúc bạn soạn xong đơn và gửi cho người quản lý trực tiếp của bạn. Lá đơn ấy sau đó sẽ được chuyển tiếp cho trưởng bộ phận, trưởng phòng hoặc giám đốc để họ xét duyệt. Thời gian xét duyệt có thể kéo dài từ 3 đến 5 ngày, vì vậy bạn nhớ phải gửi đơn xin nghỉ trước ngày bạn nghỉ từ 3 đến 5 ngày nhé! Sau khi đơn xin nghỉ phép của bạn đã được phê duyệt thì lá đơn này phải được chuyển đến bộ phận quản lý nhân sự để họ cập nhật ngày nghỉ phép của bạn. Trong thực tế vẫn xuất hiện trường hợp nhân viên nghỉ trước và phòng Hành chính nhân sự cập nhật ngày nghỉ của người đó sau. Tuy nhiên điều này chỉ có diễn ra nếu người xin nghỉ có được sự đồng ý từ cấp trên. Mẫu đơn xin nghỉ phép bằng tiếng anh Đơn xin nghỉ phép tiếng anh Tải đơn xin phép tiếng anh tại đây Bài viết cùng chủ đề [DOWNLOAD] Mẫu đơn xin nghỉ học chuẩn cho học sinh, sinh viên Cách viết đơn xin nghỉ phép của giáo viên mới nhất Trên đây là bài viết tổng hợp của News Timviec về nghỉ phép và đơn xin nghỉ phép. Bạn đã nắm được nghỉ phép tiếng Anh là gì, khái niệm đơn xin nghỉ phép và trình tự gửi đơn đúng chuẩn. Nếu có nghỉ phép thì hãy nhớ thực hiện đúng quy trình bạn nhé! Với gần 6 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực tuyển dụng việc làm, tư vấn nghề nghiệp. Mình hi vọng những kiến thức chia sẻ trên website sẽ giúp ích được cho bạn trong việc tìm kiếm công việc phù hợp, thu nhập hấp dẫn I sit and tell him about my hoped she hadn't changed her mind about the weekend;They were unable to see each other again until the ngày nghỉ cuối tuần Ash đặt chiếc máy bán cà phê di động của mình tại các hội chợ và sự weekends Ash sets up his mobile java machine at festivals and ấy đã dành nhiều ngày nghỉ cuối tuần cho chúng tôi, và khi trường đóng cửa, anh ấy đã dành 6 tuần đi nghỉ cùng hoàng gia tại Balmoral”.He would spend weekends with us, and when the school was closed he spent six weeks at Balmoral.”.Không có gì xấu nếu bạn dành riêng ngày nghỉ cuối tuần của mình- nó chỉ góp phần tăng cường mối quan is nothing bad if you spend your weekend separately- it only contributes to strengthening the có hài lòng với đêm làm việc và ngày nghỉ cuối tuần, hoặc bạn có thích giờ làm việc thường xuyên không?Are you OK with working nights and weekends, or would you prefer regular office hours?Ngày nghỉ cuối tuần dài của Lễ Phục Sinh là một trong hai kỳ nghỉ chính của người Úc trong Easter long weekend is one of two major Australian holiday periods during the truyền thống, ngày này cũng được xem là ngày nghỉ cuối tuần mở đầu cho mùa tuyết rơi ở is also traditionally seen as the official opening weekend of the snow season in truyền thống, ngày này cũng được xem là ngày nghỉ cuối tuần mở đầu cho mùa tuyết rơi ở is also traditionally seen as the opening weekend of the snow season in thường được thiết lập trong những ngày nghỉ cuối tuần hoặc vào những ngày mà có thể có nhiều đồ uống và lái xe are typically set up during holiday weekends or on dates when there might be more drinking and even though it is Mother's Day weekend, we don't have anything special mô-đun sẽ được giảng dạy vào các buổi tối, ngày nghỉ cuối tuần và trong hai khối 4- 5 ngày vào mùa modules will be taught in the evenings, during weekends and in two blocks of four to five days in the summer. hơn định hình ngành công nghiệp, công ty và công việc mà bạn đang tham the weekend to contemplate the larger forces that are shaping your industry, your organization, and your though it's Father's Day weekend, we don't have anything special planned. cho thấy chúng ta thậm chí còn lười hơn trong thời gian rảnh tellingly, at the weekend this figure goes up to 37 per cent, suggesting we are even lazier in our leisure từng viết danh sách những việc cần làm vào ngày nghỉ cuối tuần bởi vì nó không giống với ngày đi have written a list of things that I have to do on a weekend day because that is not like a school day. Trà cùng thả hồn vào thiên nhiên hùng vĩ quả là cảm giác thật tuyệt khó quên trong chuyến hành trình khám phá Đà Nẵng. sould into majestic nature that is a unforgettable in trip to decover kiếm được gần USD hàng năm bằng cách làm việc cả tuần vàShe currently earns nearly $65,000 annually by working a full week andShark Night 3D Hàm Cá Mập-Câu chuyện kể về 7 người bạn dành ngày nghỉ cuối tuần tại một ngôi nhà bên hồ ở vịnh Night 3DThe story revolves around seven men and women who spend a weekend at a lake house in Louisiana's Gulf to take a vacationor at least several long weekend getaways in the coming even ifI don't,we're sure to see each other before the tự hỏi liệu tôi có thểI was just wondering if I tới miền Nam Georgia để họp hội cựu sinh viên nhưng anh đã quyết định tới thăm lớp của Học viện David Emanuel, ở đó có 6 học sinh từ lớp trẻ ngày past weekend he took a trip to Georgia Southern for alumni weekend and decided to visit David Emanuel Academy's senior class, which includes six students from the original kindergarten class. Nghỉ bù vào các ngày khác trong gian nghỉ bù của bạn phải bằng lần số giờ mà bạn đã làm thêm, comp time must be times the number of hours of overtime hours you worked, bạn không được trả mức tiền làm thêm giờ,chủ lao động có thể cho bạn“ nghỉ bù”.If you cannot get overtime,your employer can offer you“comp time”.Trường hợp đó ta cần tìm nghỉ bù vào ngày khác để dành thời giờ cho Chúa, cho gia đình và cho chính that case, Christians should find time to rest on a weekday instead in order to spend time with God, with family and for của tôi nói rằng tôi có thể được“ nghỉ bù” thay vì được trả tiền làm thêm giờ cho những giờ tôi làm boss told me I could get“comp time” instead of overtime pay for the extra hours I trường hợp này, người lao động sẽ được nghỉ bù càng nhiều càng tốt trong thời hạn bảy ngày làm việc và ít nhất trong 24 such cases, workers should receive compensatory rest as much as possible within the seven day work period and at least for 24 lễ mở hộp rơi vào đúng ngày thứ bảy hay chủ nhật, thìngày thứ hai tiếp theo sẽ là ngày được nghỉ bù trên toàn the opening of the box falls on a Saturday or Sunday,the next Monday will be the day off for the whole Luật Lao Động cho phép nhân viên dùng thời gian nghỉ hè,nghỉ phép cá nhân hoặc ngày nghỉ bù được trả lương cho việc nghỉ Code Sections 230 and allow employees to use paid vacation,Chủ của tôi nói rằng tôi có thể được“ nghỉ bù” thay vì được trả tiền làm thêm giờ cho những giờ tôi làm thêm. Như vậy có hợp pháp không?My boss told me I could get“comp time” instead of overtime pay for the extra hours I work. Is that legal?Ngày 28 tháng 12- ngày 4 tháng 1 Thứ 7, Chủ nhật, ngày lễ của quốc gia, ngày nghỉ bù và ngày có các hoạt động hoặc sự kiện được lên kế 28th- January 4th Saturdays, Sundays, National Holidays, substitute holidays, and days with scheduled activities or dù kỳ nghỉ dài có thể ảnh hưởng tới hoạt động sản xuất kinh doanh nhưng nhiều hiệp hội doanh nghiệpvẫn đề xuất giữ nguyên quy định về nghỉ bù dịp Tết Nguyên đán để lao động có thời gian về long vaThecations might affect production and business activities, many business associations still proposemaintain the regulation of allowing workers to have paid days off for Tet nào có thể, mỗi nước thành viên phải có những điều khoản quy định thời gian nghỉ bù cho những trường hợp tạm hoãn hoặc giảm bớt theo Điều 4, trừ những trường hợp đã có các thoả thuận hoặc có tập quán địa phương về thời gian nghỉ bù Member shall make, as far as possible, provision for compensatory periods of rest for the suspensions or diminutions made in virtue of Article 4, except in cases where agreements or customs already provide for such những thông tin mà báo chí tìm hiểu được, anh được nghỉ tổng cộng 123 ngày, trong đó bao gồm 28 ngày nghỉ hàng năm, 18 ngày nghỉ thưởng, 51 ngày nghỉ khuyến khích,14 ngày nghỉ bù và 12 ngày nghỉ phép cho mục đích điều trị y to official documents, Siwan was outside of the barracks for 123 days during his service, including 28 days of annual leave, 18 days of reward leave, 51 days of consolation leave,Những bổ sung tiện ích điện nàycó nhiều hơn so với việc nghỉ bù của các đơn vị đốt chất lỏng dầu mỏ 5,1 GW, các đơn vị đốt than thông thường 2,8 GW, các đơn vị đốt khí đốt tự nhiên kém hiệu quả 3,3 GW và các công việc khác 0,9 GW.These electric utility additions have more than offset retirements of petroleum liquids-fired units GW, conventional coal-fired units GW, less-efficient natural gas-fired units GW, and other retirements GW.Các ngoại lệ đó, đến mức có thể được, phải tuân theo các điều khoản của Tiêu chuẩn này, nhưng cóthể xem xét khoảng thời gian nghỉ phép thường xuyên hơn hoặc lâu hơn, hoặc cho phép nghỉ phép bù cho thuyền viên trực ca hoặc thuyền viên làm việc trên tàu thực hiện các chuyến đi exceptions, as far as possible, comply with the provisions of this standard,but they can anticipate more frequent or longer leave or compensatoryleave watchkeepers or seafarers working on board ships on short voyages tận dụng những ngày nghỉbù sau trực để đi và I take paid vacations to go away and lao động có thể được nghỉbù thêm 2 parents may take two extra days nhiêntuần này Trung Quốc đang có kì nghỉ bù nên đà tăng có thể sẽ giảm đi đôi this week China is on vacation should offset gains may be reduced nếu bạn phải hoàn toàn có mặt tại vănphòng cả ngày thì hãy đề nghị nghỉ bù vào một dịp if you absolutely have to be in the office the entire day,Chủ lao động của bạn cho bạn nghỉbù thay vì trả cho bạn ở mức làm thêm giờ cho những giờ bạn đã làm employer gives you time off instead of paying you for the overtime hours you khi đó, giá cà phê Arabica kỳ hạn tại New York không thay đổi dophiên giao dịch cuối tuần nghỉ bù trước Lễ Quốc Khánh Mỹ 04/ 7.Meanwhile, Arabica coffee futures prices in New York are not changed by the lastsession of the week before National Day holiday compensation America04/7.Nếu bạn không có nhữnglệnh mở thông qua việc nghỉ bù, bạn có thể giao dịch với margin biên độ rất thấp- từ$ 500 cho các công cụ phổ biến you do not have open positions through the Clearing break, you can trade with very low margins- from $500 for the most popular đến 56% cho rằng, việc làm thêm giờ sẽ không quá“ khó chịu” nếu họ được hưởng những phúc lợi khác như cơ hội thăng tiến,lương thưởng, hoặc six per cent said they do not feel"uncomfortable" working overtime if they get benefits like advancement opportunities, payment,or time off in mức thực tế có thể được, ngay sau khi trạng thái thông thường đã được khôi phục, thuyền trưởng phải đảm bảo mọi thuyền viên đã thực hiện công việc trong thời gian nghỉngơi theo kế hoạch được nghỉbù đầy soon as practicable after the normal situation has been restored, the skipper shall ensure that any fishers who have performed work in a scheduled restperiod are provided with an adequate period of mức thực tế có thể được, ngay sau khi trạng thái thông thường đã được khôi phục, thuyền trưởng phải đảm bảo mọi thuyền viên đã thực hiện công việc trong thời gian nghỉngơi theo kế hoạch được nghỉbù đầy soon as practicable after the normal situation has been restored, the master shall ensure that any seafarers who have performed work in a scheduled restperiod are provided with an adequate period of mức thực tế có thể được, ngay sau khi trạng thái thông thường đã được khôi phục, thuyền trưởng phải đảm bảo mọi thuyền viên đã thực hiện công việc trong thời gian nghỉngơi theo kế hoạch được nghỉbù đầy soon as practicable after the normal situation has been restored, the master must ensure that any seafarers who have performed work in a scheduled restperiod are provided with an adequate period of chủ lao động, khi đưa ra mức lương, đã tính đến việc làm thêm giờ này, bạn sẽ không được nhận các khỏan phụ cấp trả cho những giờ làm thêm này nếu không thì bạ sẽ nhận được phụ cấp hoặcIf your employer determines your salary as including overtime work, you won't get paid for these extra hoursotherwise you get extra pay orextra time off. Đảm bảo rằng bạn làm theo lối sống lành mạnh của bạn và tránh ăn vặt,Make sure to follow your healthy lifestyle and avoid junk food,Lợi ích khác của nhân viên bao gồm trợ cấp vận chuyển, bồi hoàn giáo dục,Other employee benefits include a transit subsidy, education reimbursement,Ông cũng thường xuyên nghỉ cuối tuần và ngày lễ tại Lyme Park, nhà tổ tiên của bố also often spent weekends and holidays at Lyme Park, his stepfather's ancestral văn phòng của DPS mở cửa ngày 27- 28 tháng Ba và đóng cửa ngày 29-DPS offices are open March 27-28 andclosed March 29-31 for Spring Break and the Cesar E. Chavez ngày nghỉ và ngày lễ có xu hướng là mùa cao điểm, tùy thuộc vào loại hình kinh doanh mà bạn điều hành. depending on the type of business you tôi sẽ gửi cho bạn một bằng chứng trong vòng 24-48 giờ làm việc ngoại trừ các ngày nghỉ cuối tuần và ngày will send you a proof within24-48 business hours excluding weekends and những kỳ nghỉ dài và ngày lễ, nhiều gia đình đi du lịch, nhưng tôi luôn chỉ về một nơi, đó là nhà the long weekends and holidays, many families travel, but I always went in one gian giao hàng sẽkéo dài trong 3- 5 ngày không bao gồm ngày nghỉ hàng tuần và ngày lễ quốc gia.The delivery periodshall last for 3-5 daysexclusive of weekends and national public holidays.Working hours and holiday allowance are similar to the nộp thuế được thực hiện các giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế 24 giờ trong ngày và 7 ngày trong tuần,Taxpayers are allowed to conduct electronic transactions in the field of taxation of daily import and export and daily export of the week,Bạn nên tránh những ngày nghỉ cuối tuần vàngày nghỉ lễ của Trung Quốc, như Ngày lao động 1- 7 tháng 5 và Ngày quốc khánh 1- 7/ 10.You would better avoid weekends, however, and Chinese public holidays, such as Labor DayMay 1 to 7 and National DayOctober 1 to 7.Thời gian làm việc Từ 9h30 đến 17h30 trừ những ngày nghỉ và ngày lễ.Office hours from till weekends and public holidays.Họ đã dành thời gian cuối tuần vàngày lễ nghỉ ngơi ở used to spend his weekends and annual holiday thường làm gì vào dịp cuối tuần và ngàynghỉ lễ?There are also 12 obligatory public holidays and two optional ones. các sinh viên từ khắp nơi trên thế giới, tạo ra một môi trường sống sống during all holidays and school breaks, the Residence houses students from all over the world, creating a vibrant living and weekends are the most popular times for washing your nhân viên thông thường của một công ty tư nhân tại MỹThe typical worker at a private companygets 10 days of paid vacation and six paid holidays per nhân viên thông thường của một công ty tư nhân tại MỹThe typical worker at a private company isTruyền thống đó, giúp nước này được đứng hạng 2 trên danh tradition, paired with 16 months of paid family leaveand a whopping 14 bank holidays per year, helped earn the country the no. 2 spot on the list. HR Human resources hay còn gọi là ngành nhân sự, là ngành ngày càng có sức hấp dẫn trong thị trường lao động những năm gần đây. Một người làm nhân sự tốt không chỉ cần kiến thức về chuyên môn mà cần có cả kĩ năng mềm. Chuyên mục Học tiếng Anh xin giới thiệu với độc giả 90 từ vựng về nhân sự trong bài dưới đây. Labor Employment and Management Sử dụng và Quản lý lao độngLabor contract n / Hợp đồng lao độngDirect labor US n / Lực lượng lao động trực tiếpIndirect labor US n /ˌɪndaɪˈrekt Lực lượng lao động gián tiếpTimesheet n / Bảng chấm côngRotation n /rəʊˈteɪʃən/ Công việc theo caPaid leave n /peɪd liːv/ Nghỉ phép hưởng lươngAnnual leave n /ˈænjuəl liːv/ Nghỉ phép nămCompassionate leave n /kəmˈpæʃənət liːv/ Nghỉ việc khi có người thân trong gia đình mấtPaternity leave n / liːv/ Nghỉ sinh conMaternity leave n /məˈtɜrnɪt̬i liːv/ Nghỉ thai sảnSick leave n /sɪk liːv/ Nghỉ ốmCó thể bạn quan tâmNgày 31 tháng 7 năm 2023 là ngày lễ gì?Bao nhiêu ngày cho đến ngày 14 tháng 4 năm 2023CPU máy tính bao nhiêu là ổn?Lạm phát của Úc sẽ là bao nhiêu vào năm 2023?Phi là bằng bao nhiêu?Unpaid leave n /ʌnˈpeɪd liːv/ Nghỉ phép không lươngTime off in lieu Compensatory time/ Comp time US n /ˈkɑmp tɑɪm/ Thời gian nghỉ bùRostered day off n /ˈrɒstərd deɪ ɑːf/ Ngày nghỉ bùCareer developmentn /kəˈrɪər Phát triển sự nghiệpCareer ladder n / Nấc thang sự nghiệpCareer path n /kəˈrɪər pæθ/ Con đường phát triển sự nghiệpThe five Ts /faɪv tis/ time, tools, technique = skill, talent = ability, and training n, pl Năm yếu tố bất kỳ nhân viên nào cũng cần để thực hiện hiệu quả công việc thời gian Time, kỹ thuật hoặc kỹ năng Technique = Skill, tài năng Talent = Ability và đào tạo TrainingLabor relations n / rɪˈleɪʃənz/ Quan hệ lao động giữa người sử dụng lao động và người lao độngEmployee relations n / rɪˈleɪʃənz/ Quan hệ giữa nhân viên và cấp trên quản lýEmployee rights n / rɑɪts/ Quyền hợp pháp của nhân viênIndustrial dispute n also labour dispute, trade dispute / ˈdɪspjuːt/ Tranh chấp lao độngConflict of interest n /ˈkɑnflɪkt əv ˈɪntrəst, ˈɪntərəst/ Xung đột lợi íchDiscipline n / Nề nếp, kỷ cương, kỷ luậtDisciplinary procedure n / prəʊˈsiːdʒər/ Quy trình xử lý kỷ luậtDisciplinary hearing n / Họp xét xử kỷ luậtDisciplinary action n / Hình thức kỷ luậtEmployee termination n / sự sa thải nhân viênLabor turnover UK, Labor turnover US n / Tỉ lệ luân chuyển lao động tỉ lệ bỏ việcSalary and Benefits Lương và phúc lợi xã hộiNational minimum wage n / weɪdʒ/ Mức lương tối thiểuWage bill wages bill n /weɪdʒ bɪl/ Quỹ lươngPension fund n / fʌnd/ Quỹ hưu tríPay scale salary scale, wage scale /peɪ skeɪ / Bậc lươngAverage salary also average wage, average pay / Lương trung bìnhSalary n Tiền lương số tiền thỏa thuận trả cho người lao động hàng thángWage n /weɪdʒ/ Tiền công là tiền được trả hàng tuần, đôi khi hàng ngày dựa trên mức tiền công theo giờ, ngày hoặc tuần hoặc theo khối lượng công việc hoặc một dịch vụ nào đấySeniority n / Thâm niênBase salary US n / Lương cơ bảnStarting salary n /stɑːtɪŋ Lương khởi điểmBonus n /ˈbəʊnəs/ ThưởngPerformance bonus n / ˈbəʊnəs/ Thưởng theo hiệu suấtPayroll n /ˈpeɪrəʊl/ Bảng lươngOvertime n / Thời gian làm thêm giờ, tiền làm thêm giờPersonal income tax n / tæks/ Thuế thu nhập cá nhânHealth insurance medical insurance n /ˈhelθ Bảo hiểm y tếSocial insurance n / Bảo hiểm xã hộiUnemployment insurance unemployment compensation n / Bảo hiểm thất nghiệpThuần ThanhTheo thêm90 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Nhân sự phần I100 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toánBài thuyết trình TEDx về nạn mổ cướp nội tạng sống tại Trung Quốc Thông tin thuật ngữ Định nghĩa - Khái niệm Ngày nghỉ bù tiếng Anh là gì? Ngày nghỉ bù tiếng Anh có nghĩa là Rostered day off Ngày nghỉ bù tiếng Anh có nghĩa là Rostered day off Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Hành chính. Rostered day off Tiếng Anh là gì? Rostered day off Tiếng Anh có nghĩa là Ngày nghỉ bù tiếng Anh. Ý nghĩa - Giải thích Ngày nghỉ bù tiếng Anh nghĩa là Rostered day off. Đây là cách dùng Ngày nghỉ bù tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Hành chính Ngày nghỉ bù tiếng Anh là gì? hay giải thích Rostered day off nghĩa là gì? . Định nghĩa Ngày nghỉ bù tiếng Anh là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Ngày nghỉ bù tiếng Anh / Rostered day off. Truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

ngày nghỉ tiếng anh là gì