Cho 1,92 g Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO3 0,16M và H2SO4 0,4M thấy sinh ra một chất khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịch A. Thể tích khí sinh ra (ở đktc) là? A. 0,3584lít B. 3,584lít C. 35,84lít D. 358,4lít Câu 4. Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam một kim loại M trong dung dịch HNO3 ta thu được 4,48 lít NO (đktc). Kim loại M là Luyện BTTN MÔN HÓA - Lớp 11 CHƯƠNG 6: HIĐROCACBON KHÔNG NO F.1. Lí thuyết chung về anken F.2. Bài tập phản ứng oxi hóa anken F.3. Bài tập phản ứng cộng của anken F.4. Phản ứng trùng hợp anken - điều chế và ứng dụng của anken F.5. Lí thuyết chung về ankađien F.6. Lí thuyết chung về ankin F.7. Bài tập phản ứng oxi hóa ankin F.8. 1 bộ đề Vào thi! Trắc nghiệm Sự điện li có đáp án. 1 bộ đề Vào thi! Bài 2: Axit, bazơ và muối. Bài 3: Sự điện li của nước. pH. Chất chỉ thị axit-bazơ. Bài 4: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li. Bài 5: Luyện tập: Axit, bazơ và muối. Phản ứng trao 222 Câu trắc nghiệm Hóa 11 Chương 2 Nitơ - Photpho có đáp án 28/07/2017 7.04 MB 32563 lượt xem 1733 tải về Tóm tắt nội dung Xem online Tải về HỌC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 222 Câu hỏi trắc nghiệm Chương Nitơ - Photpho Hóa học 11 có đáp án. Hi vọng tài liệu sẽ giúp các em ôn luyện và đạt thành tích cao nhất trong các kì thi. Bài tập trắc nghiệm. Chương 2. QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN. 1 ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG. I. Mở đầu về hình học không gian. II. Các tính chất thừa nhận. III. Điều kiện xác định mặt phẳng. IV. Hình chóp và tứ diện. V. Câu hỏi trắc nghiệm. 2 HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG - HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU. I. Lý thuyết. II. Trắc nghiệm chương 1- lớp 11: Sự điện li. 1 / 11. Nhấn vào đây để tải về. Báo tài liệu có sai sót. Nhắn tin cho tác giả. ( Tài liệu chưa được thẩm định) Nguồn: Người gửi: Lê Minh Cường. 4RpY. TÀI LIỆU ÔN TẬP THEO CHƯƠNG HỌC – HÓA 11 CHƯƠNG 2 NITƠ – PHOTPHO A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỀ NITƠ – HỢP CHẤT CỦA NITƠ 1. Nitơ Cấu tạo phân tử và tính chất vật lí - Cấu tạo phân tử N2 N ≡ N. - Chất khí, không màu, không mùi, không vị, không duy trì sự sống, sự cháy. Tính chất hóa học - Các mức oxi hóa có thể có của N -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5. - Vì phân tử chứa liên kết ba rất bền vững nên ở điều kiện thường, nitơ là một chất ít hoạt động chỉ tham gia phản ứng ở nhiệt độ cao. Nitơ vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa. Các em có thể tải về hoặc xem Online để xem toàn bộ nội dung của Lí thuyết trọng tâm và trắc nghiệm Chương Nitơ - Photpho Hóa học 11 có đáp án nhé! 2. Amoniac Cấu tạo và tính chất vật lí - Công thức phân tử NH3. Tính chất hóa học a. Tính bazơ yếu do cặp e chưa tham gia liên kết ở nguyên tử N BaOH2 > NaOH > NH3 > MgOH2 > AlOH3 - Các phản ứng minh họa + Phản ứng với nước NH3 + H2O ↔ NH4+ + OH- → Dung dịch NH3 làm cho quỳ tím chuyển màu xanh, phenolphtalein không màu chuyển màu hồng. Các em có thể tải về hoặc xem Online để xem toàn bộ nội dung của Lí thuyết trọng tâm và trắc nghiệm Chương Nitơ - Photpho Hóa học 11 có đáp án nhé! 3. MUỐI AMONI Khái niệm và công thức tổng quát - Muối amoni là muối của NH3 với axit. - Công thức tổng quát NH4xA. Tính chất vật lí - Tất cả các muối amoni đều tan và là những chất điện li mạnh. NH4xA → xNH4+ + Ax- - Nếu muối amoni của axit mạnh A là gốc axit của một axit mạnh thì thủy phân tạo môi trường axit. NH4+ + H2O ↔ NH3 + H3O+ Tính chất hóa học - Tác dụng với dung dịch axit → muối mới và bazơ mới NH4HCO3 + HCl → NH4Cl + H2O + CO2 - Tác dụng với dung dịch bazơ → muối mới + NH3 + H2O NH4Cl + NaOH → NH3 + H2O + NaCl - Tác dụng với dung dịch muối → 2 muối mới NH42CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NH4Cl - Muối amoni còn dễ bị phân hủy bởi nhiệt → NH3 và axit tương ứng. NH4Cl → NH3 + HCl NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2 Nếu axit tạo ra có tính oxi hóa mạnh thì axit đó sẽ oxi hóa NH­3 để tạo thành các sản phẩm khác NH4NO2 → N2 + 2H2O NH4NO3 → N2O + 2H2O B. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỀ PHOTPHO – HỢP CHẤT CỦA PHOTPHO 1. PHOTPHO Tính chất vật lí - Thường gặp 2 dạng thù hình phổ biến là P đỏ và P trắng. - Photpho trắng là chất rắn trong suốt, màu trắng hoặc vàng nhạt, giống sáp, cấu trúc mạng tinh thể phân tử. P trắng mềm, dễ nóng chảy. P trắng không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ; rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da; bốc cháy trong không khí ở nhiệt độ trên 400c, bảo quản bằng cách ngâm trong nước. Ở nhiệt độ thường, P trăng phát quang màu lục nhạt trong bóng tối. - Photpho đỏ là chất bột màu đỏ có cấu trúc polime, khó nóng chảy và khó bay hơi hơn P trắng; không tan trong các dung môi hữu cơ thông thường, dễ hút ẩm và chảy rữa, bền trong không khí ở nhiệt độ thường và không phát quang trong bóng tối. Chỉ bốc cháy ở nhiệt độ trên 2500c. Khi đun nóng không có không khí, P đỏ chuyển thành dạng hơi, khi làm lạnh thì hơi của nó ngưng tụ lại thành P trắng. Các em có thể tải về hoặc xem Online để xem toàn bộ nội dung của Lí thuyết trọng tâm và trắc nghiệm Chương Nitơ - Photpho Hóa học 11 có đáp án nhé! Tính chất hóa học - Các mức oxi hóa có thể có của P -3, 0, +3, +5. - P hoạt động hóa học mạnh hơn N2 vì liên kết P - P kém bền hơn so với liên kết N ≡ N. - P trắng hoạt động hơn P đỏ vì P trắng có kiểu mạng phân tử còn P đỏ có cấu trúc kiểu polime. a. Tính oxi hóa P có phản ứng với nhiều kim loại → muối photphua 2P + 3Mg → Mg3P2 Các muối photphua bị thủy phân mạnh giải phóng photphin PH­3. Ca3P2 + 6H2O → 2PH3 + 3CaOH2 Photphin là một khí không màu rất độc, có mùi tỏi, bốc cháy trong không khí ở nhiệt độ gần 1500C. 2PH3 + 4O2 → P2O5 + 3H2O TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG NITƠ – PHOTPHO Câu 1 Điểm giống nhau giữa N2 và CO2 A. Đều tan trong nước B. Đều có tính Oxi hóa và tính khử C. Đều không duy trì sự cháy và sự sống D. Tất cả đều đúng Câu 3 Cặp công thức của Litinitrua và nhôm nitrua là A. LiN3 và Al3N B. Li3N và AlN C. Li2N3 và Al2N3 D. Li3N2 và Al3N2 Câu 4 Muốn cho cân bằng của phản ứng nhiệt độ tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải cần phải đồng thời. A. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ C. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ B. Giảm áp suất và giảm nhiệt độ D. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ Câu 5 Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí Hidro để điều chế 17 gam NH3? Biết rằng hiệu suất chuyển hóa thành amoniac là 25%. Các thể tích khí đo được ở đktc. A. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2 C. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2 B. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2 D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2 Câu 6 Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt III nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu? A. 5 B. 7 D. 21 Câu 7 Trong phương trình hóa học các phản ứng nhiệt phân thủy ngân II nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu? A. 5 C. 9 D. 21 Câu 9 Trong các công thức sau đây, chọn công thức đúng của magie photphua A. Mg3PO42 B. MgPO32 C. Mg3P2 D. Mg2P2O7 Câu 10 Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch A. Axit nitric và đồng II nitrat B. Đồng II nitrat và amoniac C. Barihidroxit và axit photphoric hidrophotphat và kalihidroxit Câu 11 Khí nitơ có thể được tạo thành phản ứng hóa học nào sau đây? A. Đốt cháy NH3 trong Oxi có chất xúc tác platin B. Nhiệt phân NH4NO3 C. Nhiệt phân AgNO3 D. Nhiệt phân NH4NO2 Câu 12 Trong dãy nào sau đây tất cả các muối đều ít tan trong nước? A. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4 C. AgCl, PbS, BaH2PO42, CaNO32 B. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3PO42 D. AgF, CuSO4, BaCO3, CaH2PO42 Câu 15 Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng? Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat. Các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp. Câu 16 Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng? A. Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hidroxit cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation amoni và anion gốc axit. dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra Trên đây chỉ trích một phần nội dung củaLí thuyết trọng tâm và trắc nghiệm Chương Nitơ - Photpho Hóa học 11 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung đề kiểm tra các em vui lòng đăng nhập vào trang để tải về máy tính. Quý Thầy cô cùng các em học sinh quan tâm có thể tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết Chương Nitơ - Photpho Hóa học 11 có đáp án Bộ 222 Câu hỏi trắc nghiệm Chương Nitơ - Photpho Hóa học 11 có đáp án Hy vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em học tốt! - MOD HÓA HỌC247 tổng hợp- KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018 MÔN HÓA KHỐI 11 Thời gian làm bài 45 PHÚT Đề thi gồm 01 trang 8 câu. Câu 11,5 điểm Hoàn thành chuỗi phản ứng sau Ancol etylic Etylen Andehit axeticEtanolAxit axetic Metyl axetat Khí cacbonic. Câu 21,5 điểm Hoàn thành cac phản ứng sau, ghi rõ sản phẩm chính, phụ nếu có p-HO-C6H4-CH2OH + NaOH CH3-CH2-CHOH-CH3/H2SO4 đặc, 170oC CH­3COOH + Mg Câu 31,5 điểm Trong giờ thực hành thí nghiệm hóa học tại trường THPT Nguyễn Hiền, giáo viên cho lớp mình một bài tập nhận biết 4 lọ hóa chất mất nhãn A, B, C và D chứa các dung dịch không theo thứ tự gồm phenol, axit propionic, andehit axetic và glixerol. Một bạn học sinh của lớp mình làm các thí nghiệm nhận biết và ghi nhận kết quả như sau A, B, D tác dụng được với Na B không tác dụng với dung dịch NaOH. D không làm quỳ tím hóa đỏ. Bạn hãy xác định A, B, C, D lần lượt là những chất nào? Hãy lập bảng nhận biết thích hợp cho bài tập này không viết phương trình. Câu 4 0,75 điểm Viết phương trình phản ứng chứng minh Tính axit của phenol yếu hơn tính axit của HCl. Propan-1,2-điol có khả năng hòa tan kết tủa đồng II hidroxit. Trong phân tử phenol, nhóm –OH có ảnh hưởng đến nhóm – C6H5. Câu 5 1,5 điểm Viết các đồng phân ancol có CTPT C4H10O. Hãy gọi tên của các đồng phân ancol bậc 2 và bậc 3. Câu 6 1,25 điểm Cho 28,1 gam hỗn hợp B gồm etilen glicol và phenol tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 đkc. Tính phần trăm khối lượng của etilen glicol trong hỗn hợp B Câu 7 1,0 điểm Xác định công thức cấu tạo của X biết X chỉ có nhóm chức andehit và – Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 43,2g Ag. – Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X thu được 3,36 lít CO2 ở đktc. Câu 8 1,0 điểm Cho 21,6 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức, no là đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với Na thu được 5,6 lít khí đktc. Xác định công thức cấu tạo của 2 ancol. Đun 21,6 gam hỗn hợp ancol trên với H2SO4 đặc/140oC thì thu được m gam ete. Tính m biết hiệu suất của quá trình là 65%. Cho Na=23; Ag=108; C=12; 0=16; H=1, N=14 Nội dung – cách chấm Điểm Câu 1 1,5đ CH3CH2OH CH2=CH2 + H2O CH2=CH2 + O2 CH3CHO CH3CHO + H2 C2H5OH C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O CH3COOC2H5 + 5 O2 4 CO2 + 4 H2O 6 x 0,25đ =1,5đ thiếu đk, cân bằng chia đôi Câu 2 1,5đ a HO – C6H4 – CH2OH + NaOH → NaO – C6H4 – CH2OH + H2O 0,5đ b CH3-CH2-CHOH-CH3 CH3-CH=CH-CH3 chính CH3-CH2-CH=CH2 phụ 0,5đ 2CH3COOH + Mg CH3COO2Mg + H2 Câu 3 1đ A Phenol; B glixerol; C andehit axetic; D axit axetic Phenol glixerol andehit axetic axit axetic Quỳ tím – – – Đỏ Dd Br2 ↓ trắng – Mất màu x 0,125×4 0,5đ Câu 4 0,75đ C6H5ONa + HCl C6H5OH + NaCl 0,25đ 2C3H6OH2 + CuOH2[C3H6OHO]2Cu + H2O 0,25đ C6H5OH + 3Br2 C6H2OHBr3 + 3HBr 0,25đ Câu 5 1đ CH3-CH2CH2CH2OH CH3CH2CHOHCH3 butan-2-ol CH3CHCH3CH2OH CH3-CCH3OH-CH­3 2-metylpropan-2-ol 0,25×6=1,5đ Câu 6 1,25đ C2H4OH2 + 2Na → C2H4ONa2 + H2 C6­H5­OH + Na → C6H5ONa + H2 M=62a +94b= 28,11 Mol khí= a + b/2= 0,25 2 Số mol C2H4OH2 0,15 mol số mol C6H5OH 0,2 mol Phần trăm khối lượng C2H4OH2 33,1% Câu 7 1đ Nếu X là HCHO HCHO +O2 CO2 + H2O 0,05 0,05 Đề loại T/h này Nếu X là RCHO2  x = 3.  CTCT của X OHC – CH2 – CHO Cách 2 Vì mol Ag = 4 mol andehit andehit 2 chức hoặc andehit fomic Đốt cháy có tỉ lệ mol andehit CO2 là 13 anđehít có 3 C Andehit, 2 chức, 3 cacbon chỉ có duy nhất 1 công thức phù hợp OHC – CH2 – CHO Câu 8 1đ CnH2n+1OH + Na CnH2n+1ONa + ½ H2 0,5 0,25 n=21,6/0,5= 1,8 CH3OH và C2H5OH m ete = 21,6- 0,25×18 x 0,65 = 11,115 g O2 Education gửi các thầy cô link download đề thi HOA 11-NGUYEN HIEN-DEDA Xem thêm Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 12 môn hóa học Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 11 môn hóa học Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 10 môn hoá học Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 10 Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 11 Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 12 Tổng hợp đề thi giữa học kì 2 cả ba khối 10 11 12 Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết Tổng hợp các phương pháp giải bài tập môn hoá học Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học

hóa 11 chương 2 trắc nghiệm