Tốt nghiệp ngành Bất động sản, sinh viên có thể làm việc tại các cơ quan hành chính nhà nước từ Trung ương đến địa phương về lĩnh vực định giá đất đai và bất động sản như: Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Xây dựng, Cục Quản lý đất đai, Các Sở Tài nguyên 50 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản ở bài viết này sẽ giúp các bạn học hay làm việc chuyên ngành bất động sản dễ dàng học tiếng Anh chuyên ngành. Toggle navigation. GRAMMAR. ABC Grammar; Grammar căn bản; Grammar In Use; Basic English Grammar; Tiếng Anh chuyên ngành bất động sản (Phần 1) Tháng Tám 22, 2016 Admin anh van bat dong san, tieng anh bat dong san, tiếng anh chuyên ngành bất động sản. Tiếng Anh là một ngôn ngữ thông dụng và phổ biến nhất trên thế giới hiện nay. Xu hướng hội nhập, mở cửa, giao lưu với nước Tiếng Anh chuyên ngành bất động đậy sản. 1. Từ vựng giờ Anh siêng ngành nhà đất cơ bản. Real Estate : Ngành Bất Động Sản .Real estate broker: Môi giới bất động đậy sản Property / Properties : Tài sản .Project : Dự án.Developer : Nhà cách tân và phát triển.Constructo: Nhà thầu Chiều ngày 14/10, tại Trường THCS Vũ Chính, thành phố Thái Bình, Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố tổ chức chuyên đề xây dựng kế hoạch, triển khai dạy học môn Tiếng Anh; phát động phong trào học tiếng Anh, xây dựng môi trường học và sử dụng ngoại ngữ. 1.Những từ vựng tiếng anh chuyên ngành bất động sản nói chung. Real Estale : Nghành Bất Động Sản. Property / Properties : Tài sản. Project : Dự án. Real Estale Consultant : Tư vấn Bất Động Sản. Developer : Nhà phát triển. Invesloper : Chủ đầu tư. Architect : Kiến trúc sư. Supervisor gN3CXMF. Tiếng Anh đã dần trở nên rất quen thuộc đối với chúng ta. Trong tất cả các ngành nghề, lĩnh vực bất cứ người nào có khả năng sử dụng tiếng Anh tốt thì đều có cơ hội nghề nghiệp hay là việc thăng tiến đều rất cao. Trong ngành bất động sản cũng vậy. Trong bài này, Step Up sẽ giới thiệu đến các bạn học bộ từ vựng tiếng Anh bất động sản đầy đủ về các lĩnh vực cụ thể trong ngành bất động sản. Nội dung bài viết1. Từ vựng tiếng Anh bất động sản nói chung2. Từ vựng tiếng Anh bất động sản về công trình3. Từ vựng tiếng Anh bất động sản về hợp đồng pháp lý4. Từ vựng tiếng Anh bất động sản về căn hộ5. Mẫu câu tiếng Anh bất động sản hay sử dụng6. Đoạn hội thoại tiếng Anh bất động sản 1. Từ vựng tiếng Anh bất động sản nói chung Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh bất động sản chung nhất để các bạn làm quen nhé. Project Dự án. Real Estate Ngành Bất Động Sản. Developer Nhà phát triển. Property / Properties Tài sản. Constructo Nhà thầu thi công. Architect Kiến trúc sư. Supervisor Giám sát. Investor Chủ đầu tư. [FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 2. Từ vựng tiếng Anh bất động sản về công trình Khi nói về bất động sản không thể nào không nhắc đến những công trình đúng không nào?Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh bất động sản về công trình thông dụng nhất dành cho các bạn học. Project Area Khu vực dự án. Gross floor area Tổng diện tích sàn. Planning area Khu quy hoạch. Location Vị trí. Residence Nhà ở, dinh thự. Layout floor Mặt bằng điển hình tầng. Layout apartment Mặt bằng căn hộ. Notice Thông báo. Procedure Tiến độ bàn giao. Project management Quản lý dự án. Constructo Nhà thầu thi công. Comercial Thương mại. Density of building Mật độ xây dựng. Master plan Mặt bằng tổng thể. Protection of the environment bảo vệ môi trường. Advantage/ amenities Tiện ích, tiện nghi. Landscape Cảnh quan,­ sân vườn. Show flat Căn hộ mẫu. Quality assurance Đảm bảo về chất lượng. Sale policy Chính sách bán hàng. Coastal property bất động sản ven biển. Cost control kiểm soát chi phí. Landmark khu vực quan trọng trong thành phố. Start date Ngày khởi công. Taking over bàn giao công trình. Property bất động sản. Xem thêm Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng 3. Từ vựng tiếng Anh bất động sản về hợp đồng pháp lý Bất động sản là một trong những tài sản có giá trị khá lớn. Do đó không tránh khỏi việc có sự can thiệp của vấn đề pháp lý trong những lần giao dịch. Cùng tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh bất động sản về hợp đồng pháp lý để không bị bỡ ngỡ khi gặp phải nhé. Contract Hợp đồng. Application đơn từ, giấy xin vay thế chấp. Appraisal định giá. Asset tài sản. Deposit Đặt cọc. Assignment chuyển nhượng. Payment step các bước thanh toán. Montage khoản nợ, thế chấp. Negotiate Thương lượng. Beneficiary Người thụ hưởng. Liquid asset Tài sản lưu động. Liquidated damages Giá trị thanh toán tài sản. Loan origination nguồn gốc cho vay. Legal Pháp luật. Bankruptcy Vỡ nợ, phá sản. Capital gain Vốn điều lệ tăng. Bid Đấu thầu. Buyer-agency agreement Thỏa thuận giữa người mua và đại lí. Buy-back agreement Thỏa thuận mua lại. Contract agreement Thỏa thuận hợp đồng. Co-operation Hợp tác. Office for rent Văn phòng cho thuê. Overtime-fee Phí làm thêm giờ. Payment upon termination Thanh toán khi kết thúc hợp đồng. Office for lease Văn phòng cho thuê. Building permit Giấy phép xây dựng. Xem thêm 220+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật 4. Từ vựng tiếng Anh bất động sản về căn hộ Những từ vựng tiếng Anh bất động sản về căn hộ giúp các bạn học có vốn từ vựng về căn hộ để thuận tiện cho việc lựa chọn và sử dụng trong giao tiếp hay khi muốn sở hữu. Room Phòng, căn phòng. Floors Lầu, tầng. Stairs Cầu thang. Wooden floors Sàn gỗ. Bungalow Nhà 1 trệt. Coastal villas Biệt thự ven biển. Detached Villa Biệt thự đơn lập. Duplex/Twin/Semi-detached Villa Biệt thự song lập. Apartment/Condominium Chung cư/ Chung cư cao cấp Orientation Hướng. Ceiling Trần nhà. Window Cửa sổ. Electrical equipment Thiết bị điện. Electric equipment Thiết bị nước. Bed room Phòng ngủ. Bath room Phòng tắm. Dining room Phòng ăn. Living room Phòng khách. Kitchen Nhà bếp. Built-up area Diện tích theo tim tường. Garage Nhà để xe. Garden Vườn. Carpet area Diện tích trải thảm. Saleable Area Diện tích xây dựng Porch Mái hiên. Balcony Ban công. Cottage Nhà ở nông thôn. Terraced house Nhà theo dãy có cùng kiến trúc. Downstairs Tầng dưới, tầng trệt. Furniture Nội Thất. Yard Sân. Decorating Trang trí. Air Condition Điều hòa. Hallway Hành lang. Wall Tường nhà. Shutter Cửa chớp. Xem thêm Bộ từ vựng về nhà cửa trong tiếng Anh 5. Mẫu câu tiếng Anh bất động sản hay sử dụng Một số mẫu câu được sử dụng nhiều tại các văn phòng bất động sản. I’m looking for an apartment Tôi đang tìm một căn hộ. What price do you want the house to be? Anh/chị muốn căn nhà ở mức giá nào? How many rooms do you want the apartment to have? Anh/chị muốn căn hộ có mấy phòng? Do you want a parking space? Anh/chị có muốn có chỗ để xe không? Do you have land you want to sell? Anh/chị muốn bán đất đúng không ạ? Do you pay by cash or card? Anh/chị thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ ạ? Do you need a mortgage? Anh/chị có cần vay thế chấp không? Để có thể sử dụng thành thạo các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp nói chung, chúng ta cần luyện tập thường xuyên và ứng dụng chúng trong thực tế một cách tối đa. Chúng ta có thể học qua nhiều các khác nhau và một trong số những cách rất hữu ích đó là tự học tiếng Anh giao tiếp qua đoạn hội thoại. Riêng với chủ đề tiếng Anh bất động sản chúng mình cũng có một đoạn hội thoại ngắn phía dưới đây để cho các bạn cùng tham khảo. [FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 6. Đoạn hội thoại tiếng Anh bất động sản Dưới đây là đoạn hội thoại sử dụng tiếng Anh bất động sản thường xuất hiện tại các văn phòng bất động sản. Đoạn hội thoại sẽ giúp các bạn có thể đặt câu giao tiếp trong ngữ cảnh, từ đó dễ dàng ghi nhớ. Bên A Hello! May I help you? Chào anh/chị ! Chúng tôi giúp gì được cho anh/chị? Bên B I want to buy a muốn mua nhà. Bên A Please come over here. Where do you want to buy a house?Mời anh chị qua bên này. Anh/chị muốn mua nhà ở vị trí nào? Bên B I want to find a Detached Villa in Cau muốn tìm một căn biệt thự đơn lập ở Cầu Giấy. Bên A What price range can you pay?Anh/chị có thể chi trả trong khoảng giá nào ? Bên B About $ 1 1 triệu đô la. Bên A How many floors do you want the villa to have?Anh/chị muốn căn biệt thự có mấy tầng? Bên B 3 floors, I nghĩ là 3 tầng. Bên A Here, we refer to a 3-storey villa in Vinhomes. It is just built on the outside structure. You can design the interior later. The master plan is 350 m2. However, the floor area is only about 270 m2, the rest is the garden rồi, chúng tôi có một căn biệt thự 3 tầng trong khu Vinhomes. Căn này chỉ được xây dựng cấu trúc bên ngoài. Anh/chị có thể thiết kế nội thất sau. Tổng diện tích đất là 350 m2. Tuy nhiên, diện tích sàn chỉ khoảng 270 m2 còn lại là diện tích sân vườn. Bên B That’s great. Do you also support interior design?Vậy tuyệt quá. Anh chị có hỗ trợ thiết kế nội thất luôn không? Bên A Of course we do! Can you please tell us the furniture you want?Tất nhiên là rồi! Anh/chị có thể nói qua nội thất mà anh/chị mong muốn không ạ? Bên B I want the first floor to be a large living room. The second floor will have a master bedroom and a reading room. The third floor will be the kitchen, worship room, a guest bedroom, a drying yard and a front balcony. Tôi muốn tầng một sẽ là một phòng khách lớn. Tầng 2 sẽ có một phòng ngủ master và một phòng đọc sách. Tầng 3 sẽ là phòng bếp, phòng thờ, một phòng ngủ cho khách, một sân phơi, và một ban công phía trước. Bên A What about the garden?Vậy còn sân vườn thì sao? Bên B I want to plant rows of flowers around the wall, a small sprinkler tank and a clearing for muốn trồng các dãy hoa xung quanh bờ tường, một bể phun nước nho nhỏ và một khoảng đất trống để trồng rau. Bên A I got it! Do you have any further requests?Tôi hiểu rồi! Anh/chị còn yêu cầu nào không ạ? Bên B Currently we do not have any requests. I will notify you when there tại chúng tôi chưa có yêu cầu nào. Khi nào có tôi sẽ thông báo với bạn sau. Bên A Please fill out this registration form!Mời anh/chị điền vào phiếu đăng ký này! Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO Trên đây là tổng hợp các từ vựng và mẫu câu tiếng Anh bất động sản thông dụng nhất. Hi vọng qua bài học này các bạn học sẽ thu về được những từ vựng hữu ích. Từ đó giúp cho việc giao tiếp tại các văn phòng bất động sản nước ngoài thuận tiện hơn. Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công! NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI Comments Làm trong lĩnh vực bất động sản không thể không biết đến tiếng Anh. Bài học ngày hôm nay, hãy cùng Benative học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản nhé. TỪ VỰNG BẤT ĐỘNG SẢN NÓI CHUNG 1. Real Estate Ngành Bất Động Sản 2. Property / Properties Tài sản 3. Project Dự án 4. Real Estate Consultant Tư vấn Bất Động Sản 5. Developer Nhà phát triển 6. Invesloper Chủ đầu tư 7. Architect Kiến trúc sư 8. Supervisor Giám sát 9. Constructo Nhà thầu thi công >>> Từ vựng tiếng Anh dành cho khối ngành ngoại giao TỪ VỰNG VỀ TỔNG THỂ CÔNG TRÌNH 10. Procedure Tiến độ bàn giao 11. Spread of Project/ Project Area/ Site Area Tổng diện tích khu đất 12. Master Plan Mặt bằng tổng thể 13. Unit Căn hộ 14. Density of Building Mật độ xây dựng 15. GFA Gross Floor Area Tổng diện tích sàn xây dựng 16. Void Thông tầng 17. Mezzanine Tầng lửng 18. Residence Nhà ở, dinh thự 19. Resident Cư dân 20. Commercial Thương mại 21. Landscape Cảnh quan ­ sân vườn 22. Location Vị trí 23. Advantage/Amenities Tiện ích 24. Layout Floor Mặt bằng điển hình tầng 25. Layout Apartment Mặt bằng căn hộ 26. Launch Time Thời điểm công bố TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN HỢP ĐỒNG PHÁP LÝ 27. Deposit Đặt cọc 28. Contract Hợp đồng 29. Make contract With Làm hợp đồng với 30. Payment step Bước thanh toán 31. Legal Pháp luật 32. Sale Policy Chính sách bán hàng 33. Show Flat Căn hộ mẫu 34. Contact Liên hệ 35. For lease Cho thuê 36. Negotiate Thương lượng 37. Mortgage Nợ, thế chấp >>> Từ vựng tiếng Anh ngành luật TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH BẤT ĐỘNG SẢN 38. Apartment Chung cư 39. Bookshelf Giá sách 40. Bathroom Phòng tắm 41. Air Conditioner Điều hòa 42. Direction Hướng 43. Master Bedroom Phòng ngủ 44. Ceiling Trần 45. Wooden Floor Sàn gỗ 46. Electric equipment Thiết bị điện 47. Kitchen Nhà bếp 48. Furniture Nội thất 49. Wardrobe Tủ tường 50. Balcony Ban công Học tiếng Anh cần cả một quá trình dài, nhất là từ vựng. Bạn nên học mỗi ngày khoảng 5 từ, kết hợp vào thực tế cuộc sống, bạn sẽ dễ dàng nhớ lâu hơn đó. Chúc bạn thành công! Bài viết này sẽ cung cấp các từ vựng thuộc chủ đề kể trên thông qua các mảng khác nhau thuộc về chủ đề bất động sản. Cuối bài viết sẽ là một số mẫu câu bày cho độc giả cách vận dụng các từ vựng takeawaysTừ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản cơ bản real estate, investor, constructor, broker, project,…Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về hợp đồng pháp lý legal documents, loan, mortgage, contract, interest,…Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về dự án, công trình project area, planning area, floor layout, apartment layout, sample apartment,…Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về căn hộ tenant, rent, lease, occupant, landlord,…Mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành bất động sản phổ biến một số cách vận dụng các từ vựng để diễn được ý thuộc chủ đề bất động vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản cơ bảnReal estate /rɪəl ɪsˈteɪt/ n = property /ˈprɒpəti/ n bất động sảnInvestor /ɪnˈvɛstə/ n nhà đầu tưConstructor /kənˈstrʌktə/ n nhà thi côngReal estate developer /rɪəl ɪsˈteɪt dɪˈvɛləpə/ n nhà phát triển bất động sảnConstruction supervisor /kənˈstrʌkʃən ˈsjuːpəvaɪzə/ n giám sát công trìnhArchitect /ˈɑːkɪtɛkt/ n kiến trúc sưReal estate agent /rɪəl ɪsˈteɪt ˈeɪʤənt/ n đại lý tư vấn bất động sảnReal estate broker /rɪəl ɪsˈteɪt ˈbrəʊkə/ n nhân viên tư vấn bất động sảnProject /ˈprɒʤɛkt/ n dự ánInvestment construction project /ɪnˈvɛstmənt kənˈstrʌkʃən ˈprɒʤɛkt/ n dự án đầu tư xây dựngXem thêm Tiếng Anh chuyên ngành kiến vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về hợp đồng pháp lýLegal documents /ˈliːgəl ˈdɒkjʊmənts/ n giấy tờ pháp lýLoan /ləʊn/ n = mortgage /ˈmɔːgɪʤ/ n khoản vay thế chấpPrincipal /ˈprɪnsəpəl/ n tiền vốn phải trảInterest /ˈɪntrɪst/ n tiền lãi phải trảContract /ˈkɒntrækt/ n hợp đồngAgreement contract /əˈgriːmənt ˈkɒntrækt/ n hợp đồng thoả thuậnDeposit /dɪˈpɒzɪt/ n tiền đặt cọcBreach /briːʧ/ n sự vi phạm hợp đồngAppraisal /əˈpreɪzəl/ n sự định giáAssets /ˈæsɛts/ n tài sảnLiquid assets /ˈlɪkwɪd ˈæsɛts/ n tài sản lưu độngBeneficiary /ˌbɛnɪˈfɪʃəri/ n người/bên thụ hưởngBid /bɪd/ v đấu thầuBuilding permit /ˈbɪldɪŋ ˈpɜːmɪt/ n giấy phép xây dựngCharter capital /ˈʧɑːtə ˈkæpɪtl/ n vốn điều lệFor sale /fɔː seɪl/ bất động sản đang được rao bánFor lease /fɔː liːs/ bất động sản/căn hộ cho thuêNegotiate /nɪˈgəʊʃɪeɪt/ v thương lượngTransfer /ˈtrænsfəː/ n = assignment /əˈsaɪnmənt/ n bàn giaoTransfer deeds /ˈtrænsfəː diːdz/ n hợp đồng bàn giaoTừ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về dự án, công trìnhRoject area /ˈprɒʤɛkt ˈeərɪə/ n khu vực dự ánSite area /saɪt ˈeərɪə/ n tổng diện tích khu đấtGross floor area /grəʊs flɔːr ˈeərɪə/ n tổng diện tích sànPlanning area /ˈplænɪŋ ˈeərɪə/ n khu quy hoạchFloor layout /flɔː ˈleɪaʊt/ n mặt bằng điển hình tầngApartment layout /əˈpɑːtmənt ˈleɪaʊt/ n mặt bằng căn hộSample apartment /ˈsɑːmpl əˈpɑːtmənt/ n căn hộ mẫuProject management /ˈprɒʤɛkt ˈmænɪʤmənt/ n quản lý dự ánAmenities /əˈmiːnɪtiz/ n = utilities /juːˈtɪlɪtiz/ n tiện ích, tiện nghiMaster plan /ˈmɑːstə plæn/ n mặt bằng tổng thểQuality assurance /ˈkwɒlɪti əˈʃʊərəns/ n đảm bảo về chất lượngSale policy /seɪl ˈpɒlɪsi/ n chính sách bán hàngHand over /hænd ˈəʊvə/ v bàn giaoCommencement date /kəˈmɛnsmənt deɪt/ n ngày khởi côngConstruction progress /kənˈstrʌkʃən ˈprəʊgrəs/ n tiến độ công trìnhTừ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về căn hộFlat /flæt/ n = apartment /əˈpɑːtmənt/ n căn hộ, chung cưTenant /ˈtɛnənt/ n người thuê nhà, căn hộOccupant /ˈɒkjʊpənt/ n = homeowner / n chủ sở hữu nhà, căn hộRent /rɛnt/ n thuê ngắn hạn vài thángLease /liːs/ n thuê dài hạn vài nămSublease /ˌsʌbˈliːs/ n = sublet /ˌsʌbˈlɛt/ n cho thuê lạiEvict /ɪˈvɪkt/ v đuổi một người khỏi căn hộ, nhà cho thuêVacancy /ˈveɪkənsi/ n vị trí còn trốngLandlord /landlady /ˈlænlɔːd / ˈlændˌleɪdi/ n chủ đất, người cho thuê đấtCoastal /ˈkəʊstəl/ adj ven biểnDetached /dɪˈtæʧt/ adj đơn lậpSemi-detached /ˈsɛmi-dɪˈtæʧt/ adj bán đơn lậpFloor /flɔː/ n tầng chỉ vị trí sinh sống, làm việcStorey /ˈstɔːri/ n tầng dùng để đếm quy mô tòa nhàLift /lɪft/ n = elevator /ˈɛlɪveɪtə/ n thang máyPorch /pɔːʧ/ n mái hiênBalcony /ˈbælkəni/ n ban côngLiving room /ˈlɪvɪŋ ruːm/ n phòng kháchBedroom /ˈbɛdruːm/ n phòng ngủBathroom /ˈbɑːθruːm/ n phòng tắmKitchen /ˈkɪʧɪn/ n nhà bếpFurniture /ˈfɜːnɪʧə/ n đồ nội thấtAir-conditioning /eə-kənˈdɪʃnɪŋ/ n hệ thống điều hoàElectric system /ɪˈlɛktrɪk ˈsɪstɪm/ n hệ thống điệnWater system /ˈwɔːtə ˈsɪstɪm/ n hệ thống nướcCommon area /ˈkɒmən ˈeərɪə/ n khu vực sử dụng chungParking lot /ˈpɑːkɪŋ lɒt/ n khu vực giữ xeMẫu câu tiếng Anh chuyên ngành bất động sản phổ biếnPlease contact the real estate broker via this number for more information regarding the property.Vui lòng liên hệ nhân viên tư vấn bất động sản qua số điện thoại dưới đây để biết thêm thông tin.First of all, I will run you through all the legal documents needed for your purchase.Trước hết, tôi sẽ cho bạn biết về các giấy tờ pháp lý cần thiết cho giao dịch của bạn.I think we should negotiate before signing the contract.Tôi nghĩ là ta nên thương lượng trước khi ký vào hợp đồng.In the agreement contract, a deposit must be paid within 30 days, or else a breach will be imposed on you.Trong hợp đồng thỏa thuận, một khoản tiền đặt cọc cần được thanh toán trong vòng 30 ngày, nếu không một biện pháp chế tài sẽ được áp đặt lên bạn.Can I look through the floor layout of this building?Tôi có thể xem qua mặt bằng điển hình tầng của tòa nhà này không?What amenities are there in the residence?Các loại tiện nghi của khu dân sinh này là gì?When is the commencement date of this construction project?Khi nào là ngày khởi công của dự án công trình này?You can ask the real estate agent to give you a tour in one of our sample apartment before you make any decisions.Bạn có thể hỏi trung tâm tư vấn bất động sản để cho bạn một chuyến tham quan một trong những căn hộ mẫu của chúng tôi trước khi đưa ra quyết định.Is there any vacancy for lease in this bulding complex?Còn vị trí cho thuê dài hạn còn trống ở khu phức hợp này không?We are offering a 50 meter cubic flat with 1 bedroom with a view to the sea at a reasonable price.Chúng tôi đang rao bán một căn hộ rộng 50 mét vuông với 1 phòng ngủ và hướng nhìn ra biển ở một mức giá phải chăng.We are looking for an apartment with 2 bedrooms.Chúng tôi đang tìm kiếm một căn hộ 2 phòng ngủ.Is this property has an convenient parking lot?Bất động sản này có chỗ đậu xe thuận tiện không?Tổng kếtBài viết trên đã trả lời cho câu hỏi “Từ vựng bất động sản tiếng Anh” bằng việc cung cấp các từ vựng chuyên ngành bất động sản và giới thiệu về các mẫu câu phổ biến danh cho chủ đề này. Hy vọng người học sẽ học được nhiều từ vựng bổ ích về chủ đề nhà ở và bất động sản qua bài viết liệu tham khảo“English for Real Estate.” Break Into English, 5 May 2021, Hòa cùng sự phát triển kinh tế của Việt Nam, ngành bất động sản nước ta cũng có nhiều bước chuyển mình mạnh mẽ. Nếu như cách đây khoảng 10 năm, thị trường bất động sản chỉ là những giao dịch dân sự đơn thuần thì ngày nay thị trường đã mở rộng hơn với sự tham gia của các đơn vị trong và ngoài nước. 100 thuật ngữ bất động sản tiếng Việt thường gặp trong kinh doanh 📧 Cẩm nang 100 thuật ngữ bất động sản tiếng Việt thường gặp ✔️ khi cho thuê văn phòng, mua bán căn hộ, nhà ⭐ Cập nhật liên tục Ngày nay càng có nhiều thuật ngữ bất động sản bằng tiếng anh được sử dụng. Việc này tốt cho quá trình Việt Nam hội nhập với toàn cầu, nhưng đôi khi cũng là rào cản cho những người tiếng Anh chưa vững, hoặc mới bắt đầu bước chân vào thị trường. Để tiện cho việc tra cứu và theo dõi, Vlook sẽ chia bài viết thành từng phần tương ứng với từng chủ đề khác nhau. Các thuật ngữ BẤT ĐỘNG SẢN liên quan đến nhà ở, căn hộ Condominium/ Apartment Chung cư cao cấp/ chung cư. Room phòng, căn phòng. Orientation Hướng. Ceilling trần nhà. Semi – detached house nhà ghép đôi, chung tường với nhà khác Detached house nhà riêng lẻ, không chung tường Terraced house nhà trong 1 dãy thường có kiến trúc giống nhau Cottage nhà ở nông thôn Bungalow Nhà 1 trệt, không lầu, thường bằng gỗ Downstairs Tầng dưới, tầng trệt Electric equipment Thiết bị điện. Electric equipment Thiết bị nước. Furniture Nội Thất. Balcony ban công. Saleable Area Diện tích xây dựng Carpet area Diện tích thông thủy/ diện tích trải thảm. Built-up area Diện tích theo tim tường. Living room phòng khách Bed room phòng ngủ Bath room phòng tắm Dining room phòng ăn Kitchen nhà bếp Yard sân Garden vườn Garage nhà để xe Decorating trang trí Air Condition Điều hòa Hallway Hành lang Wall Tường nhà Window cửa sổ Shutter Cửa chớp Porch Mái hiên Các thuật ngữ BẤT ĐỘNG SẢN liên quan đến HỢP ĐỒNG, PHÁP LÝ Contract Hợp đồng Adjustable rate mortgage – ARM Thế chấp với lãi suất linh động Annual percentage rate – APR Tỷ lệ phần trăm hàng năm. Application đơn từ, giấy xin vay thế chấp… Appraisal định giá, văn bản định giá cho một tài sản bất động sản Assessed value giá trị chịu thuế của tài sản bất động sản. Asset tài sản Assignment chuyển nhượng. Deposit Đặt cọc Payment step các bước thanh toán. Montage khoản nợ, thế chấp. Negotiate Thương lượng. Legal Pháp luật Liquid asset Tài sản lưu động Liquidated damages Giá trị thanh toán tài sản Loan origination nguồn gốc cho vay Loan-to-value LTV percentage Tỷ lệ cho vay theo giá trị Bankruptcy vỡ nợ, phá sản. Beneficiary Người thụ hưởng Bid Đấu thầu Buy-back agreement Thỏa thuận mua lại Buyer-agency agreement Hợp đồng giữa người mua và đơn vị quản lý Capital gain Vốn điều lệ tăng Capitalization rate Tỷ lệ vốn đầu tư. Contract agreement Thỏa thuận hợp đồng thuê văn phòng Co-operation Hợp tác Overtime-fee Phí làm việc ngoài giờ Office for rent in Ho Chi Minh City Văn phòng cho thuê tại Thành Phố Hồ Chí Minh Office for lease Văn phòng cho thuê Payment upon termination Thanh toán khi chấm dứt hợp đồng. Hợp đồng mẫu thuê văn phòng làm việc tiếng Việt 📧 Download hợp đồng mẫu tiếng Việt khi thuê, cho thuê văn phòng làm việc ⭐ Mẫu chung cho cao ốc văn phòng, nhà, mặt bằng, officetel ✅ Link tải trong bài Các thuật ngữ BẤT ĐỘNG SẢN liên quan đến DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH Spread of Project/ Project Area/ Site Area Tổng diện tích khu đất Project Dự án Gross Floor Area Tổng diện tích sàn xây dựng. Residence Nhà ở, dinh thự Location Vị trí Layout Apartment Mặt bằng căn hộ Layout Floor Mặt bằng điển hình tầng Procedure Tiến độ bàn giao Project Management Quản lý dự án Invesloper Chủ đầu tư Constructo Nhà thầu thi công Comercial Thương mại Density of Building Mật độ xây dựng Master Plan Mặt bằng tổng thể Advantage/ Amennities Tiện ích, tiện nghi Landscape Cảnh quan,­ sân vườn Show Flat Căn hộ mẫu Sale Policy Chính sách bán hàng Coastal property bất động sản ven biển. Cost control kiểm soát chi phí Notice Thông báo Start date Ngày khởi công Taking over bàn giao công trình. Quality Assurance Đảm bảo về chất lượng Protection of the Environment bảo vệ môi trường. Property bất động sản. Landmark khu vực quan trọng trong thành phố. Vlook xin được gửi đến các bạn danh sách những thuật ngữ bất động sản bằng tiếng anh được sử dụng nhiều nhất trên thị trường hiện tại. Danh sách sẽ được cập nhật liên tục trong thời gian tới. Nguồn Bảo Anh Lợi ích từ khoá họcBạn sẽ lấy lại được nền tảng Tiếng Anh giao tiếp căn sẽ nắm vững 1000 mẫu câu thông dụng và học thuộc hơn 3000 từ vựng tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành Bất động vững cách phát âm 44 âm thanh trong tiếng vững các thì và cấu trúc câu thông trình khoá họcGiảng Người theo dõiGiám đốc đào tạo Công Ty Cộng Đồng Việt • Úc Thạc Sỹ Tiếng Anh ĐH Southern Queensland Úc Chuyên gia đào tạo Internet Marketing Online Hơn 9 năm kinh nghiệm quản lý và giảng dạy tại các trường Cao Đẳng & Đại Học. Hơn 7 năm làm việc trong môi t Xem thêmGiảng viên thân thiện, nhiệt tình Tài liệu chi tiết, dễ hiểu Khóa học hay, cách tiếp cận đơn giản dễ hiểu, Cảm ơn Giảng viên vì những chia sẻ vô cùng hữu íchGiảng viên nhiệt tình, chương trình học đơn giản, dễ hiểu. Nội dung rất đáng học Giảng viên dạy chi tiết, có bài tập thực hành cụ thể . Dễ áp dụng thực tế cho công việcCâu hỏi thường gặpsee_more_questions Tailieuielts » Từ Vựng Ngày hôm nay, sẽ gửi đến bạn bài viết từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Bất động sản. Hãy cùng tìm hiểu nhé! Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Bất động sản Nội dung chính1 1. Thuật ngữ bất động sản về nhà cửa, căn hộ2 2. Thuật ngữ bất động sản về hợp đồng, pháp lý3 3. Thuật ngữ bất động sản về công trình, dự án4 4. Một số mẫu câu thường dùng về bất động sản 1. Thuật ngữ bất động sản về nhà cửa, căn hộ Condominium/ Apartment Chung cư cao cấp/ chung phòng, căn trần – detached house nhà ghép đôi, chung tường với nhà khácDetached house nhà riêng lẻ, không chung tườngTerraced house nhà trong 1 dãy thường có kiến trúc giống nhauCottage nhà ở nông thônBungalow Nhà 1 trệt, không lầu, thường bằng gỗDownstairs Tầng dưới, tầng trệtElectric equipment Thiết bị equipment Thiết bị Nội ban Area Diện tích xây dựngCarpet area Diện tích thông thủy/ diện tích trải area Diện tích theo tim room phòng kháchBed room phòng ngủBath room phòng tắmDining room phòng ănKitchen nhà bếpYard sânGarden vườnGarage nhà để xeDecorating trang tríAir Condition Điều hòaHallway Hành langWall Tường nhàWindow cửa sổShutter Cửa chớpPorch Mái hiên Xem thêm bài viết sau Tổng hợp những từ Cảm thán trong tiếng Anh hay dùng nhấtPhương pháp học tiếng Anh hiệu quả cho người mất gốcTop 14 cách học Từ vựng tiếng Anh hiệu quả và dễ nhớ nhất Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất! Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY. 2. Thuật ngữ bất động sản về hợp đồng, pháp lý Thuật ngữ bất động sản về hợp đồng, pháp lý Contract Hợp đồngAdjustable rate mortgage – ARM Thế chấp với lãi suất linh độngAnnual percentage rate – APR Tỷ lệ phần trăm hàng đơn từ, giấy xin vay thế chấp…Appraisal định giá, văn bản định giá cho một tài sản bất động sảnAssessed value giá trị chịu thuế của tài sản bất động tài sảnAssignment chuyển Đặt cọcPayment step các bước thanh khoản nợ, thế Thương Pháp luậtLiquid asset Tài sản lưu độngLiquidated damages Giá trị thanh toán tài sảnLoan origination nguồn gốc cho vayLoan-to-value LTV percentage Tỷ lệ cho vay theo giá trịBankruptcy vỡ nợ, phá Người thụ hưởngBid Đấu thầuBuy-back agreement Thỏa thuận mua lạiBuyer-agency agreement Hợp đồng giữa người mua và đơn vị quản lýCapital gain Vốn điều lệ tăngCapitalization rate Tỷ lệ vốn đầu agreement Thỏa thuận hợp đồng thuê văn phòngCo-operation Hợp tácOvertime-fee Phí làm việc ngoài giờOffice for lease Văn phòng cho thuêPayment upon termination Thanh toán khi chấm dứt hợp đồng. 3. Thuật ngữ bất động sản về công trình, dự án Spread of Project/ Project Area/ Site Area Tổng diện tích khu đấtProject Dự ánGross Floor Area Tổng diện tích sàn xây Nhà ở, dinh thựLocation Vị tríLayout Apartment Mặt bằng căn hộLayout Floor Mặt bằng điển hình tầngProcedure Tiến độ bàn giaoProject Management Quản lý dự ánInvesloper Chủ đầu tưConstructo Nhà thầu thi côngComercial Thương mạiDensity of Building Mật độ xây dựngMaster Plan Mặt bằng tổng thểAdvantage/ Amennities Tiện ích, tiện nghiLandscape Cảnh quan,­ sân vườnShow Flat Căn hộ mẫuSale Policy Chính sách bán hàngCoastal property bất động sản ven control kiểm soát chi phíNotice Thông báoStart date Ngày khởi côngTaking over bàn giao công trình.Quality Assurance Đảm bảo về chất lượngProtection of the Environment bảo vệ môi bất động khu vực quan trọng trong thành phố. Xem thêm bài viết sau Bỏ túi những lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh cực kỳ ấn tượngTop 40 phần mềm tự học tiếng Anh tốt nhất hiện nay 2021IELTS Writing Advantages & Disadvantages essay 4. Một số mẫu câu thường dùng về bất động sản Một số mẫu câu thường dùng về bất động sản Một số mẫu câu được sử dụng nhiều tại các văn phòng bất động sản. I’m looking for an apartment Tôi đang tìm một căn price do you want the house to be? Anh/chị muốn căn nhà ở mức giá nào?How many rooms do you want the apartment to have? Anh/chị muốn căn hộ có mấy phòng?Do you want a parking space? Anh/chị có muốn có chỗ để xe không?Do you have land you want to sell? Anh/chị muốn bán đất đúng không ạ?Do you pay by cash or card? Anh/chị thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ ạ?Do you need a mortgage? Anh/chị có cần vay thế chấp không? Trên đây là bài viết từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Bất động sản. Hy vọng bài viết này sẽ giúp đỡ các bạn phần nào trong học tập và làm việc. Bài viết liên quan 24 tháng 05, 2022 Những câu cảm thán là những câu hay được dùng trong cuộc sống không chỉ tiếng Việt, mà còn trong giao tiếp tiếng Anh nữa. Những câu cảm thán khi buồn chán, vui vẻ,… và một số cấu trúc câu 13 tháng 03, 2021 Mất gốc tiếng Anh là một trong những căn bệnh khó chữa cho bất kỳ người học nào. Ngày hôm nay, sẽ gửi đến các bạn bài viết phương pháp học tiếng Anh hiệu quả cho người mất gốc. 13 tháng 03, 2021 Khi học tiếng Anh, từ vựng là một trong những yếu tố quan trọng để giao tiếp và tạo nên ngữ nghĩa tiếng Anh trôi chảy. Ngày hôm nay, sẽ gửi đến các bạn bài viết top 14 cách

hoc tieng anh chuyen nganh bat dong san