Trường Đại học Xây dựng Hà Nội đạt chuẩn đại học nghiên cứu 4 sao theo Hệ thống Đối sánh Chất lượng Giáo dục đại học UPM Hai Bà Trưng, Hà Nội. Điện thoại: (024) 38 696 397. Email: dhxaydung@huce.edu.vn. Fax: 024.38.691.684. MẠNG XÃ HỘI. ỨNG DỤNG MOBILE. Sơ đồ trang Số điện thoại: 0905.181.174 Email: Trường Đại học Quảng Nam: Viễn thông tỉnh Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Đình Bình - Chánh văn phòng HĐND UBND Huyện Nam Trà My Phát triển bởi Trung tâm Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Quảng Nam (QTI) Tuyển sinh Đại Học Kiến Trúc Hà Nội MÃ TRƯỜNG : KTA HOTLINE (tuyển KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội, Km10, Đường NguyễnTrãi, Thanh Xuân, Hà Nội. Điện thoại: 024.385.423.91; Hotline: 0982.619.900 E-mail: tuyensinh@hau.edu.vn. Liên hệ trực tiếp. Họ và 2. Đảng đoàn Quốc hội lãnh đạo sửa đổi Luật Thủ đô và một số luật có liên quan theo hướng tăng cường phân cấp, phân quyền cho Hà Nội, trong đó lưu ý đến việc chủ động nguồn thu, nhiệm vụ chi nhằm ưu tiên hơn nữa nguồn lực đầu tư cho phát triển, bảo đảm Tìm hiểu thêm về chất lượng các cơ hội giáo dục đại học ở Hoa Kỳ, bạn sẽ không tìm thấy bất cứ nơi nào khác trên thế giới. Hà Nội, Việt Nam. Điện thoại: +84-24-3850-5000 Tìm hiểu thêm về Quan trắc chất lượng không khí ở Hà Nội và cập nhật chỉ số mới Đại học Đông Dương được xây dựng từ năm 1923 đến năm 1926 trên phố Lê Thánh Tông (Hoàn Kiếm, Hà Nội). Đây vốn là công trình tiêu biểu thời Pháp thuộc, do kiến trúc sư Ernest Hebrard (Giám đốc sở Quy hoạch Kiến trúc Đông Dương, thuộc Pháp) thiết kế. Sau năm 1954 md3ruR. Trường Đại học Thủ đô Hà Nội đã chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2023. Thông tin chi tiết tham khảo trong nội dung bài viết dưới GIỚI THIỆU CHUNGTên trường Trường Đại học Thủ Đô Hà NộiTên tiếng Anh Hanoi Metropolitan University HNMUMã trường HNMTrực thuộc UBND Thành phố Hà NộiLoại trường Công lậpLoại hình đào tạo Cao đẳng – Đại học – Sau đại họcLĩnh vực Đa ngànhĐịa chỉ Số 98 Phố Dương Quảng Hàm, P. Quan Hoa, Q. Cầu Giấy, TP. Hà NộiCơ sở 2 Đường 131 thôn Đạc Tài, Xã Mai Đình, Huyện Sóc Sơn, TP. Hà NộiCơ sở 3 Số 6 phố Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, TP Hà NộiĐiện thoại 024 3833 0708Email tuyensinh theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2023 của trường Đại học Thủ đô Hà Nội cập nhật ngày 12/04/20231. Các ngành tuyển sinhThông tin về các chương trình đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2023 như sauTên ngành Quản lý giáo dụcMã ngành 7140114Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D14, D78Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 30Chỉ tiêu xét học bạ THPT 15Chỉ tiêu xét XTT, CCQT 5Tên ngành Công tác xã hộiMã ngành 7760101Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D14, D78Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 30Chỉ tiêu xét học bạ THPT 15Chỉ tiêu xét XTT, CCQT 5Tên ngành Giáo dục đặc biệtMã ngành 7140203Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D14, D78Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 20Chỉ tiêu xét học bạ THPT 15Chỉ tiêu xét XTT, CCQT 5Tên ngành LuậtMã ngành 7380101Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D66, D78Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 85Chỉ tiêu xét học bạ THPT 55Chỉ tiêu xét XTT, CCQT 10Tên ngành Chính trị họcMã ngành 7310201Tổ hợp xét tuyển C00, D78, D66, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 30Chỉ tiêu xét học bạ THPT 15Chỉ tiêu xét XTT, CCQT 5Tên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành 7810103Tổ hợp xét tuyển D15, D78, D14, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 50Chỉ tiêu xét học bạ THPT 20Chỉ tiêu xét XTT, CCQT 10Tên ngành Quản trị khách sạnMã ngành 7810201Tổ hợp xét tuyển D15, D78, D14, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 65Chỉ tiêu xét học bạ THPT 25Chỉ tiêu xét XTT, CCQT 10Tên ngành Việt Nam họcMã ngành 7310630Tổ hợp xét tuyển D15, D78, D14, C00Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 20Chỉ tiêu xét học bạ THPT 15Chỉ tiêu xét XTT, CCQT 5Tên ngành Quản trị kinh doanhMã ngành 7340101Tổ hợp xét tuyển C00, D96, A00, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 80Chỉ tiêu xét học bạ THPT 30Chỉ tiêu xét XTT, CCQT 20Tên ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngMã ngành 7510605Tổ hợp xét tuyển C00, D96, A00, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 80Chỉ tiêu xét học bạ THPT 20Chỉ tiêu xét XTT, CCQT 20Tên ngành Quản lý côngMã ngành 7340403Tổ hợp xét tuyển C00, D96, A00, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 35Chỉ tiêu xét học bạ THPT 20Chỉ tiêu xét XTT, CCQT 5Tên ngành Ngôn ngữ AnhMã ngành 7220201Tổ hợp xét tuyển D14, D15, D78, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 40Chỉ tiêu xét học bạ THPT 30Chỉ tiêu xét XTT, CCQT 10Tên ngành Ngôn ngữ Trung QuốcMã ngành 7220204Tổ hợp xét tuyển D14, D15, D78, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 65Chỉ tiêu xét học bạ THPT 45Chỉ tiêu xét XTT, CCQT 19Tên ngành Sư phạm Toán họcMã ngành 7140209Tổ hợp xét tuyển A01, D07, D90, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 60Chỉ tiêu xét XTT, CCQT 10Tên ngành Sư phạm Vật lýMã ngành 7140211Tổ hợp xét tuyển A01, D07, D90, D11Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 30Chỉ tiêu xét học bạ THPT 15Chỉ tiêu xét XTT, CCQT 5Tên ngành Sư phạm Ngữ vănMã ngành 7140217Tổ hợp xét tuyển D14, D15, D78, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 80Chỉ tiêu xét XTT, CCQT 10Tên ngành Sư phạm Lịch sửMã ngành 7140218Tổ hợp xét tuyển D14, D09, D78, D96Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 20Chỉ tiêu xét học bạ THPT 5Chỉ tiêu xét XTT, CCQT 5Tên ngành Giáo dục công dânMã ngành 7140204Tổ hợp xét tuyển D84, D66, D78, D96Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 30Chỉ tiêu xét học bạ THPT 15Chỉ tiêu xét XTT, CCQT 5Tên ngành Giáo dục mầm nonMã ngành 7140201Tổ hợp xét tuyển D96, D90, D72, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 55Chỉ tiêu xét học bạ THPT 35Chỉ tiêu xét XTT, CCQT 10Tên ngành Giáo dục tiểu họcMã ngành 7140202Tổ hợp xét tuyển D96, D78, D72, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 160Chỉ tiêu xét XTT, CCQT 30Tên ngành Toán ứng dụngMã ngành 7460112Tổ hợp xét tuyển A01, A00, D07, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 20Chỉ tiêu xét học bạ THPT 15Chỉ tiêu xét XTT, CCQT 5Tên ngành Công nghệ thông tinMã ngành 7480201Tổ hợp xét tuyển A01, A00, D07, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 70Chỉ tiêu xét học bạ THPT 30Chỉ tiêu xét XTT, CCQT 10Tên ngành Công nghệ kỹ thuật môi trườngMã ngành 7510406Tổ hợp xét tuyển A01, A00, D07, D01Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 30Chỉ tiêu xét học bạ THPT 15Chỉ tiêu xét XTT, CCQT 5Tên ngành Giáo dục thể chấtMã ngành 7140206Tổ hợp xét tuyển T09, T10, T05, T08Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 20Chỉ tiêu xét học bạ THPT 20Chỉ tiêu xét XTT, CCQT 10Tên ngành Bảo hộ lao độngMã ngành 7850201Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 20Chỉ tiêu xét học bạ THPT 15Chỉ tiêu xét XTT, CCQT 5Tên ngành Tài chính – Ngân hàngMã ngành 7340201Tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D96Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 30Chỉ tiêu xét học bạ THPT 15Chỉ tiêu xét XTT, CCQT 5Tên ngành Văn hóa họcMã ngành 7229040Tổ hợp xét tuyển D15, C00, D78, D14Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 20Chỉ tiêu xét học bạ THPT 15Chỉ tiêu xét XTT, CCQT 5Tên ngành Văn họcMã ngành 7229030Tổ hợp xét tuyển D78, D14, D01, C00Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 25Chỉ tiêu xét học bạ THPT 15Chỉ tiêu xét XTT, CCQT 5Tên ngành Tâm lý họcMã ngành 7310401Tổ hợp xét tuyển D96, D72, D70, C00Chỉ tiêu xét điểm thi THPT 25Chỉ tiêu xét học bạ THPT 15Chỉ tiêu xét XTT, CCQT 52. Thông tin tuyển sinh chung1. Đối tượng, khu vực tuyển sinhThí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn Phương thức tuyển sinhTrường Đại học Thủ Đô Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sauPhương thức 1 Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyểnPhương thức 2 Xét chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tếPhương thức 3 Xét học bạ THPTPhương thức 4 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 20233. Các tổ hợp xét tuyểnCác tổ hợp xét tuyển trường Đại học Thủ đô Hà Nội áp dụng trong năm 2023 bao gồmKhối A00 Toán, Lý, HóaKhối A01 Toán, Lý, AnhKhối C00 Văn, Sử, ĐịaKhối D01 Văn, Toán, AnhKhối D14 Văn, Anh, SửKhối D15 Văn, Anh, ĐịaKhối D66 Văn, Anh, GDCDKhối D72 Văn, KHTN, AnhKhối D78 Văn, Anh, KHXHKhối D90 Toán, KHTN, AnhKhối D96 Toán, KHXH, AnhKhối T05 Văn, GDCD, Năng khiếu TDTT 1Khối T08 Toán, GDCD, Năng khiếu TDTT 1Khối T09 Toán, Năng khiếu TDTT 1, Năng khiếu TDTT 2Khối T10 Văn, Năng khiếu TDTT 1, Năng khiếu TDTT 2Lưu ý Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển các tổ hợp có môn tiếng Anh bằng các môn tiếng khác như Tiếng Trung / Tiếng Pháp và Tiếng Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vàoa. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyểnĐối tượng xét tuyển Thí sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc Quốc gia và thí sinh đạt giải trong các cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia được ưu tiên xét tuyển thẳng vào các ngành đúng hoặc gần với môn thi, cụ thểThí sinh đoạt giải môn Toán Xét tuyển thẳng ngành Sư phạm Toán học;Thí sinh đoạt giải môn Vật lý Xét tuyển thẳng ngành Sư phạm Vật lí;Thí sinh đoạt giải môn Ngữ văn Xét tuyển thẳng ngành Sư phạm Ngữ văn, Việt Nam học;Thí sinh đoạt giải môn Lịch sử Xét tuyển thẳng ngành Sư phạm Lịch sử;Thí sinh đoạt giải môn Tin học Xét tuyển thẳng ngành Công nghệ thông tin;Thí sinh đoạt giải môn Tiếng Anh Xét tuyển thẳng ngành Ngôn ngữ Anh;Thí sinh đoạt giải môn Tiếng Trung Quốc Xét tuyển thẳng ngành Ngôn ngữ Trung Quốc;Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển*Các ngành nhóm giáo viên Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ điểm.*Ngành Giáo dục thể chất Học lực lớp 12 loại khá trở lên và điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ điểm.*Các ngành khác Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Thủ đô Hà Xét chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tếXét tuyển theo chứng chỉ năng lực noại ngữ quốc tế. Bảng tham chiếu quy đổi thí sinh xem tại kiện nhận hồ sơ xét tuyển các ngành nhóm giáo viên Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ Xét học bạ THPTĐiều kiện nhận hồ sơ xét tuyểnCác ngành nhóm giáo viên và sức khỏe Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ điểm;Riêng ngành Giáo dục thể chất Học lực lớp 12 loại khá trở lên và điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ ngành khác Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Thủ Đô Hà Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyểnNgành Giáo dục thể chất Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, điểm thi năng khiếu ≥ ngành khác Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Thủ đô Hà Thông tin thi năng khiếua. Môn thi năng khiếuMôn năng khiếu 1 NK1 Tại chỗ bật xa, thí sinh được thực hiện 2 lần, lấy thành tích ở lần thực hiện tốt năng khiếu 2 NK2 Chạy con thoi 4 lần x 10mb. Điều kiện miễn thi năng khiếuVận động viên cấp 1; kiện tướng cấp quốc gia; thí sinh đoạt HCV hoặc giải nhất thể dục thể thao cấp tỉnh trở lên được tổ chức 1 lần trong năm được miễn thi các môn năng khiếu và được hưởng 10 điểm môn năng khiếu. Thời gian đạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét sinh đạt huy chương vàng, bạc, đồng; thí sinh đạt giải nhì, ba cấp tỉnh trở lên được tổ chức 1 lần trong năm được miễn thi các môn năng khiếu và được hưởng 9,0 điểm các môn năng khiếu. Thời gian đạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét sinh đăng ký xét tuyển theo tổ hợp T05, T08 có thể dự thi môn năng khiếu Thông tin đăng ký xét tuyểna. Nguyên tắc đăng ký xét tuyểnThí sinh bắt buộc phải đăng ký dữ liệu thi trên hệ thống của Bộ GD&ĐT qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia theo hướng dẫn của các Sở GD& sinh xét tuyển theo học bạ, chứng chỉ ngoại ngữ, bằng xét tuyển thẳng Đăng ký xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Trường. Thí sinh không đăng ký thông tin xét tuyển các phương thức này tại cổng thông tin tuyển sinh của trường, những nguyện vọng thí sinh đăng ký trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT sẽ chỉ được xét tuyển theo phương thức xét điểm thi khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT, thí sinh phải sắp xếp các nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD& Hồ sơ đăng ký xét tuyển*Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng thí sinh đạt giải quốc gia, quốc tếPhiếu đăng ký tuyển thẳng;Bản sao hợp lệ các giấy tờ sau Giấy chứng nhận là thành viên tham gia kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic khu vực và quốc tế hoặc chứng nhận là thành viên đội tuyển tham gia cuộc thi KHKT có tên trong danh sách của Bộ GD&ĐT; Giấy chứng nhận đạt giải kì thi chọn HSG quốc gia; Giấy chứng nhận đạt giải cuộc thi KHKT quốc gia và giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên tuyển thẳng phong bì dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ liên hệ và số điện thoại của thí sinh;02 ảnh chân dung cỡ 4×6;*Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển nếu không dùng quyền xét tuyển thẳngPhiếu đăng ký xét tuyển ghi rõ đợt xét tuyển;Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển;Giấy chứng nhận đạt giải kỳ thi chọn HSG cấp quốc gia; Giấy chứng nhận đạt giải cuộc thi KHKT cấp quốc gia, quốc tế;02 phong bì dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ liên hệ và số điện thoại của thí sinh;02 ảnh chân dung cỡ 4×6;*Hồ sơ xét học bạ THPTPhiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường;Bản sao công chứng học bạ THPT hoặc kết quả học tập trích ngang;Bản sao công chứng giấy tờ ưu tiên nếu có.*Hồ sơ xét chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tếPhiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường;Bản sao công chứng chứng chỉ năng lực ngoại Thời gian đăng ký xét tuyển*Thời gian đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét học bạ THPT, xét chứng chỉ năng lực ngoại ngữ Từ ngày 05/05/2023 – 10/06/ Hình thức đăng ký xét tuyển*Hình thức đăng ký xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét học bạ THPT, xét chứng chỉ năng lực ngoại ngữ Đăng ký trực tuyến tại Lệ phí xét tuyểnLệ phí đăng ký xét tuyển Theo quy định của Bộ GD& phí đăng ký thi năng khiếu đồng/thí Chính sách ưu tiênChính sách ưu tiên, đối tượng xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của Trường Đại học Thủ đô Hà Nội thí sinh xem chi tiết tại HỌC PHÍHọc phí Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2023 dự kiến như sauKhối ngành I gồm các ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo giáo viên đồng/ ngành III gồm các ngành Kinh doanh và quản lý, pháp luật đồng/ ngành IV gồm các ngành Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên đồng/ ngành V gồm các ngành Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y đồng/ ngành VII gồm các ngành Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường đồng/ trình tăng học phí mỗi năm không quá 10%.IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂNXem chi tiết điểm trúng tuyển các phương thức tại Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Đô Hà NộiĐiểm trúng tuyển trường Đại học Thủ đô Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sauTên ngànhĐiểm trúng tuyển202020212022Quản lý giáo dục mầm dục Tiểu dục thể chất––29Giáo dục Đặc dục Công phạm Toán phạm Vật phạm Ngữ phạm Lịch ngữ ngữ Trung trị Nam trị kinh lý ứng nghệ thông nghệ kỹ thuật môi và Quản lý chuỗi cung tác xã trị dịch vụ du lịch và lữ trị khách dục Mầm non Cao đẳng Lưu ý Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo, có thể doanh nghiệp mới làm thủ tục thay đổi thông tin hệ thống chưa cập nhật kịp thời, vui lòng Click vào đây để cập nhật. Quý khách có thể liên hệ trực tiếp với Trường Đại Học Thủ Đô Hà Nội tại địa chỉ Phố Dương Quảng Hàm, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội hoặc Cục Thuế Thành phố Hà Nội để có thông tin chính xác nhất. A. GIỚI THIỆU Tên trường Đại học Thủ đô Hà Nội Tên tiếng Anh Hanoi Metropolitan University HMU Mã trường HNM Loại trường Công lập Hệ đào tạo Đại học – Cao đẳng – Ngắn hạn Địa chỉ Địa chỉ trụ sở chính Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội Địa chỉ cơ sở 2 Số 131 thôn Đạc Tài, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội Địa chỉ cơ sở 3 Số 6, phố Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, TP. Hà Nội SĐT +84 – +84 Email [email protected] – [email protected] Website Facebook B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 Dự kiến I. Thông tin chung 1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Các phương thức khác Trường sẽ thông báo cụ thể trên website. 2. Đối tượng tuyển sinh Tuyển sinh các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định. 3. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trong toàn quốc tất cả các ngành đào tạo. Đối với các ngành đào tạo giáo viên, chỉ thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc thành phố Hà Nội mới được hưởng các chính sách ưu tiên về học phí, học bổng… theo quy định của nhà nước nếu trúng tuyển. 4. Phương thức tuyển sinh Phương thức xét tuyển Phương thức 1 Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT. Phương thức 2 Xét tuyển dựa vào chứng chỉ chứng nhận năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên tính đến thời điểm nộp hồ sơ còn thời gian sử dụng theo quy định. Phương thức 3 Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do trường Đại học Thủ đô phối hợp với Đại học Quốc gia tổ chức. Phương thức 4 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 bậc THPT. Phương thức 5 Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT. Phương thức 6 dành riêng cho ngành Giáo dục Thể chất Xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập học kfy 1 lớp 12 bậc THPT hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT với kết quả thi tuyển năng khiếu Thể dục thể thao do trường tổ chức. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT Xem chi tiết TẠI ĐÂY 5. Học phí Mức học phí của trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm học 2021 – 2022 đối với hệ đại học chính quy như sau – Hệ đại học chính quy + Các ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, du lịch VNĐ/ tín chỉ. + Các ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật VNĐ/ tín chỉ. – Hệ cao đẳng chính quy + Các ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, du lịch VNĐ/ tín chỉ. + Các ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật VNĐ/ tín chỉ. II. Các ngành tuyển sinh 1. Trình độ đại học Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu Xét theo KQ thi THPT Xét theo phương thức khác Quản lý giáo dục 7140114 D78, D14, D01, C00 25 25 Công tác xã hội 7760101 D78, D14, D01, C00 40 40 Giáo dục đặc biệt 7140203 D78, D14, D01, C00 20 18 Luật 7380101 C00, D78, D66, D01 55 55 Chính trị học 7310201 C00, D78, D66, D01 25 25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810201 D15, D78, C00, D01 62 62 Quản trị khách sạn 7810201 D15, D78, C00, D01 65 62 Việt Nam học 7310630 D15, D78, C00, D01 25 25 Quản trị kinh doanh 7340101 D90, D96, A00, D01 48 48 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 D90, D96, A00, D01 50 50 Quản lý công 7340403 D90, D96, A00, D01 25 25 Ngôn ngữ Anh 7220201 D14, D15, D78, D01 50 50 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D14, D15, D78, D01 62 62 Sư phạm Toán học 7140209 A01, A00, D90, D01 20 14 Sư phạm Vật lý 7140211 A01, D07, D90, D72 25 25 Sư phạm Ngữ văn 7140217 D14, D15, D78, D01 23 20 Sư phạm Lịch sử 7140218 D14, C00, D78, D96 25 25 Giáo dục công dân 7140204 D14, D15, D78, D96 25 25 Giáo dục Mầm non 7140201 D96, D90, D72, D01 45 45 Giáo dục Tiểu học 7140202 D96, D78, D72, D01 50 45 Toán ứng dụng 7460112 A01, A00, D90, D01 20 20 Công nghệ thông tin 7480201 A01, A00, D90, D01 50 42 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A01, A00, D90, D01 25 25 Giáo dục thể chất 7140206 T09, T10, T05, T8 40 40 *Xem thêm Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Thủ đô Hà Nội các năm trước như sau 1. Hệ đại học Tên ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Xét theo học bạ Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPTThang điểm 40 Xét theo học bạ THPT Thang điểm 40 Giáo dục Tiểu học – 24 28,78 33,50 33,95 34,50 Giáo dục Mầm non – 30,50 20 28 26,57 28,00 Quản lý Giáo dục 19 18 20,33 28 29,00 28,00 Giáo dục công dân 19 25 20 28 27,50 28,00 Ngôn ngữ Anh 25,5 27,50 29,88 33,20 34,55 34,00 Việt Nam học 23 18 22,08 30 23,25 24,00 Ngôn ngữ Trung Quốc 25 28 30,02 33,60 35,07 34,50 Sư phạm Toán – 24 29,03 33,50 34,80 33,50 Sư phạm Lịch sử 22,5 23,50 20 28 30,10 28,00 Sư phạm Vật lý 22,5 24 28,65 28 29,00 28,00 Công nghệ thông tin 23 20 29,20 30,50 32,25 29,00 Công tác xã hội 19 18 18 29 25,75 28,00 Giáo dục đặc biệt 23 24,25 20 28 28,42 28,00 Sư phạm Ngữ văn – 25,50 28,30 32,70 34,43 32,00 Chính trị học 19 18 18 18 22,07 20,00 Quản trị kinh doanh 25 20 29,83 32,60 32,40 32,50 Luật 23,5 20 29,25 32,60 32,83 31,00 Toán ứng dụng 19 20 18 26,93 24,27 20,00 Quản trị khách sạn – 18 30,20 32,30 32,33 31,00 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – 18 29,93 32,50 32,30 31,00 Công nghệ kỹ thuật môi trường 22 23 18 20 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 23 20 29,82 31,50 32,80 30,50 Quản lý công 19 20 18 18 20,68 20,00 Giáo dục Mầm non Hệ cao đẳng – 27 19 24,73 Ghi chú – Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 được tính theo thang điểm 40. – Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 xét theo học bạ THPT thí sinh đã tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển đối với thí sinh chưa tốt nghiệp THPT đợt 1. 2. Hệ cao đẳng Tên ngành Năm 2019 Năm 2020 Xét theo học bạ Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Giáo dục Mầm non – 27 19 24,73 Giáo dục Tiểu học – 22,25 Giáo dục Thể chất 22 40 Sư phạm Tin học 22 24,50 Sư phạm Hóa học 22 21,50 Sư phạm Sinh học 22 20 Sư phạm Địa lý 22 22,25 Sư phạm Tiếng Anh – 21,50 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Đại học Thủ đô Hà Nội Lễ tốt nghiệp sinh viên trường Đại học Thủ đô Hà Nội Ngày hội văn hóa giao thông của sinh viên trường Đại học Thủ đô Hà Nội Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

số điện thoại trường đại học thủ đô hà nội