(Hội thoại tiếng Anh về chủ đề thời tiết) Sunny day, isn't it! Một ngày nắng đẹp đúng không! What a nice day!, What a beautiful day! Thời tiết hôm nay đẹp quá! The weather is fine Thời tiết đẹp, trời đẹp. The sun is shining Trời đang nắng chói chang There is not a cloud in the sky Trời chẳng có tí mây nào It's going to be frosty tonight
Tổng hợp 13 đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề cơ bản, dành cho trẻ em và người đi làm. Tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề: Du lịch. Câu tiếng Anh: Dịch nghĩa: Huong: Hội thoại tiếng Anh theo chủ đề: Sở thích cá nhân. Câu tiếng Anh:
30 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Du Lịch Cực Hay; Hội Thoại Tiếng Anh Chủ Đề Du Lịch Thông Dụng. Hội thoại 1: Đặt vé máy bay; Hội thoại 2: Chỉ đường; Hội thoại 3: Kể về chuyến đi du lịch; Lời kết
Bạn đang xem: Những câu hỏi tiếng anh về chủ đề du lịch. Đoạn hội thoại tiếng anh về chuyến du lịch. 03:37, 16/07/2021. Học phí cao đẳng nghề du lịch sài gòn. 02:26, 17/07/2021. Mô hình 4s trong du lịch. 03:41, 14/07/2021.
(Điều đó còn phụ thuộc vào công việc của mỗi người. Khi họ được nghỉ phép, họ sẽ tìm một vài nơi để đi du lịch). FILE AUDIO CỦA ĐOẠN HỘI THOẠI TRÊN. Xin vui lòng nghe file audio của đoạn hội thoại tại đây. Video học tiếng Anh online 1 kèm 1 với giáo viên nước ngoài
Gordon: You're right. I'll do that. (Cô nói đúng. Tôi sẽ làm thế). Rose: Have a good time! (Chúc anh có một chuyến đi vui vẻ!) Gordon: Thanks. (Cảm ơn cô). Để tìm hiểu thêm về Mẫu hội thoại về chủ đề kỳ nghỉ vui lòng liên hệ Trung tâm Ngoại ngữ SGV.
ok3TPp0. Bạn đã gặp nhiều đoạn hội thoại tiếng Anh theo chủ đề du lịch trong cuộc sống, nhưng đa số chỉ xoay quanh chuyện đặt phòng khách sạn, những tình huống ở sân bay, hỏi đường, tìm nhà hàng, khu vui chơi.... Bạn muốn tìm một khía cạnh mới trong chủ đề du lịch để mở rộng vốn tiếng Anh của mình? Vậy hãy thử cùng Edu2Review tìm hiểu một số đoạn hội thoại tiếng Anh theo chủ đề du lịch để dùng dịp lễ, Tết nha! Tết Nguyên Đán Hội thoại 1 A Hi! How many days off during Lunar New Year? Xin chào! Bạn sẽ được nghỉ mấy ngày vào dịp Tết này? B My company allows staff to take 10 days off. And you? Cơ quan tôi được nghỉ 10 ngày. Còn bạn? A Me too. Got any plans for Lunar New Year? Tôi cũng vậy. Bạn đã có kế hoạch gì cho kỳ nghỉ chưa? B My family have planned to go to Beijing for 5 days. Gia đình tôi đã lên kế hoạch đi Bắc Kinh 5 ngày. A Great! My family will return home in Quang Binh. Tuyệt quá! Còn gia đình tôi sẽ về thăm quê ở Quảng Bình. B Wish your family a good holiday. Chúc gia đình bạn có một kỳ nghỉ tốt lành nhé. Hội thoại tiếng Anh theo chủ đề du lịch dùng dịp Tết Nguồn Subiz Hội thoại 2 A What is Tet holiday in Vietnam? Ngày Tết ở Việt Nam là gì? B It is the occasion expected the most by Vietnamese people every year. Đó là ngày được người Việt Nam mong đợi nhất trong năm. A What do Vietnamese people do during Tet holiday? Người ta sẽ làm gì trong ngày Tết? B On New Year's Day, families will reunion, share old stories, plan for the new year, give advice and give each other good wishes. This is one of very few occasions that families can gather together, so it is easy to understand why everyone in Vietnam expects this festival so much. Another thing that we usually do is that we give children some “lucky money”, making “chung” cake, visiting temples and pagodas… Trong ngày Tết, các gia đình sẽ sum họp bên nhau, chia sẻ những chuyện cũ, dự định cho năm mới, đưa ra lời khuyên và dành cho nhau những lời chúc tốt đẹp. Đây là một trong những dịp rất hiếm hoi mà các gia đình có thể tụ họp lại với nhau, vì vậy thật dễ hiểu lý do mọi người ở Việt Nam rất mong chờ dịp lễ này. Những thứ khác mà chúng tôi thường làm là lì xì cho trẻ em, gói bánh chưng, đi lễ đền chùa… A Did you mention some typical Vietnamese Tet dishes? Bạn có nêu một vài món ăn đặc trưng của ngày Tết ở Việt Nam được không? B Oh yes! On New Year's Day, each region in our country will feature different dishes. For example, the North has Chung cake, steamed gac, melon onions, spring rolls, chicken comb, fried nem ... Southern meat dishes with coconut water, dried shrimps, Tet cake, dua gia, Vietnamese sausage ... In the Central there are nem chua, dua mon, sour shrimp, beef sauce, meat sauce… Ồ, được chứ! Vào ngày Tết, mỗi miền ở đất nước chúng tôi sẽ có những món ăn đặc trưng khác nhau. Ví dụ, miền Bắc có món Bánh Chưng, xôi gấc, dưa hành, giò, thịt gà luộc, nem rán... Miền Nam có món thịt kho nước dừa, củ kiệu tôm khô, bánh tét, canh khổ qua nhồi thịt, dưa giá, lạp xưởng… Còn miền Trung thì có món nem chua, dưa món, tôm chua, chả bò, thịt ngâm mắm… A Woa. Interesting! How long does it take? Woa. Thú vị quá! Vậy nó kéo dài bao lâu? B The festival usually lasts for around 3 – 4 days, and it takes place when a new year comes according to the lunar calendar. Dịp lễ thường kéo dài 3 – 4 ngày và nó diễn ra khi một năm mới đến tính theo âm lịch. A I will definitely try the Tet holiday in Vietnam once in a lifetime. Chắc chắn tôi sẽ thử trải nghiệm ngày Tết ở Việt Nam một lần trong đời. B We always welcome you! Chúng tôi luôn chào đón bạn! Lễ Giáng sinh A Christmas is coming, have your family prepared yet? Lễ Giáng sinh sắp đến rồi, gia đình bạn đã chuẩn bị gì chưa? B I sent gifts to my parents and my girlfriend. And what are you going to do during Christmas? Will you travel? Tôi đã gửi quà cho ba mẹ và bạn gái rồi. Còn bạn, bạn định làm gì trong lễ Giáng Sinh? Bạn có tính đi du lịch không? A No. My family is decorating the Christmas tree and preparing some food for the Christmas party. On Christmas Eve, I would like to invite you to my house. À, không. Gia đình tôi đang trang trí cây thông Noel và chuẩn bị một số thức ăn cho tiệc Giáng Sinh. Vào đêm Noel tôi muốn mời bạn đến nhà tôi chơi. B Sorry. I am going to go home for Christmas with my parents, I also have a date with my girlfriend. Tiếc quá. Tôi định sẽ về nhà đón Giáng Sinh cùng ba mẹ, tôi cũng đã có hẹn cùng bạn gái. A Oh, that's okay! Let me send my good wishes to your parents! Ồ, không sao đâu! Cho tôi gửi lời hỏi thăm đến ba mẹ bạn nhé! B Thank you. Wish you and your family have a great Christmas. Cảm ơn bạn. Chúc bạn và gia đình có một Giáng Sinh an lành A You too. Have a lovely Christmas! Bạn cũng vậy. Giáng Sinh an lành! Lễ Giáng Sinh Nguồnmerrychristmas Lễ tình nhân A What do you intend to give your girlfriend on Valentine's Day? Bạn định sẽ tặng bạn gái món quà gì trong ngày lễ tình yêu vậy? B I am sending her a large bouquet of flowers to her office, accompanied by a letter and a necklace which she liked. Tôi định sẽ gửi cho cô ấy một bó hoa thật to đến cơ quan của cô ấy, kèm theo 1 lá thư và 1 sợi dây chuyền cô ấy thích từ lâu. A Wow, you are so romantic. Woa, bạn thật lãng mạn. B What about you? Còn bạn thì sao? A I plan to spend 5 days in Italy and I will cook her a delicious meal. Tôi định sẽ cùng bạn gái đi du lịch 5 ngày ở Ý và tôi sẽ nấu cho cô ấy một bữa ăn thật ngon. B Great! Have you prepared airline tickets, hotel rooms, places to go ... yet? Tuyệt quá! Bạn đã chuẩn bị vé máy bay, phòng khách sạn, những địa điểm sẽ đi… chưa? A I have been preparing for a long time. Tôi đã chuẩn bị xong từ lâu rồi. B Great. Wishing you and your girlfriend a happy Valentine's Day! Tuyệt. Chúc bạn và bạn gái có một ngày lễ tình nhân thật hạnh phúc nhé! A Thank you. Same to you! Cảm ơn bạn. Bạn cũng vậy nhé! Lễ Tình Nhân Nguồn NBC News Ghi nhớ một số mẫu câu tiếng Anh trong các đoạn hội thoại này sẽ có ích cho bạn khi giao tiếp với bạn bè, đồng nghiệp. Khi có dịp trải nghiệm các kỳ nghỉ lễ ở nước ngoài hay bạn bè quốc tế đến Việt Nam thì chắc chắn bạn sẽ cần dùng đến những mẫu câu này đấy! Nếu vẫn chưa tự tin với khả năng tiếng Anh của mình, đừng ngần ngại mà tìm cho mình một nơi học thật phù hợp một cách nhanh chóng và tiện lợi ngay tại Edu2Review, bạn nhé! * Thông tin bài viết được cập nhật vào tháng 6/2018. Bảng xếp hạngtrung tâm tiếng Anh tại Việt Nam Phương Thảo Tổng hợp Nguồn ảnh cover onearound
Bài viết dưới đây, KISS English sẽ giới thiệu đến bạn các từ vựng kèm hội thoại tiếng Anh chủ đề du lịch mang tính ứng dụng cao. Cùng theo dõi nhé! Xem KISS English hướng dẫn phản xạ giao tiếp cách chào hỏi vô cùng đơn giản. Bấm nút Play để xem ngay Chắc hẳn ai trong chúng ta cũng thích đi du lịch đúng không nào! Chuyến du lịch sẽ trở nên tuyệt vời hơn khi chúng ta chúng ta được tiếp xúc với những con người thú vị, không chỉ là người Việt Nam mà cả du khách quốc tế. Bài viết sau đây, KISS English sẽ giới thiệu đến bạn các từ vựng kèm hội thoại tiếng Anh chủ đề du lịch vô cùng thú vị để bạn có thể ứng dụng. Cùng theo dõi nhé! 30 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Du Lịch Cực HayHội Thoại Tiếng Anh Chủ Đề Du Lịch Thông DụngHội thoại 1 Đặt vé máy bayHội thoại 2 Chỉ đườngHội thoại 3 Kể về chuyến đi du lịchLời kết 30 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Du Lịch Cực Hay 30 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Du Lịch Cực Hay Trước tiên, chúng ta cùng điểm qua các từ vựng tiếng Anh chủ đề du lịch Từ vựngPhát âmNghĩa Passport/ˈpɑːspɔːt/ Hộ chiếu Airline schedule/ˈeəlaɪn ˈʃɛdjuːl/ Lịch trình bayBoarding pass /ˈbɔːdɪŋ pɑːs/ Vé lên máy bayCheck-in/ʧɛk-ɪn/Thủ tục vào cửa Red-eye flight/rɛd-aɪ flaɪt/ Các chuyến bay khởi hành rất muộn vào ban đến Ticket/ˈtɪkɪt/Vé Inclusive tour/ɪnˈkluːsɪv tʊə/Tour du lịch trọn gói High season/haɪ ˈsiːzn/Mùa cao điểm Low Season/ləʊ ˈsiːzn/Mùa vắng khách Tourist/ˈtʊərɪst/Du khách Tour guide/tʊə gaɪd/Hướng dẫn viên du lịch Deposit/dɪˈpɒzɪt/Đặt cọc Visa/ˈviːzə/Thị thực Travel light/ˈtrævl laɪt/Du lịch gọn nhẹ, không mang theo nhiều đồ Tour Voucher /tʊə ˈvaʊʧə/Phiếu dịch vụ du lịch Single/ˈsɪŋgl/ Phòng đơn 1 người Double room/ˈdʌbl ruːm/ Phòng cho 2 người Twin bedroom/twɪn ˈbɛdruːm/Phòng hai giường đơn Day out/deɪ aʊt/ Chuyến đi trong ngắn ngày Fly-drive/flaɪ-draɪv/ Chuyến du lịch trọn bộ gồm vé máy bay, nơi ở, và xe hơi đi lạiCampsite/ˈkæmpsaɪt/ Địa điểm cắm trại Rail schedule /reɪl ˈʃɛdjuːl/ Lịch trình tàu hỏa Tiếp theo là các cụm từ chủ đề du lịch thông dụng Cụm từNghĩa Book accommodation/a hotel room/a flight/ticketsđặt chỗ ở/phòng khách sạn/chuyến bay/véHit the road Khởi hành, bắt đầu 1 chuyến đi One for the roadĂn uống thêm một chút gì đó trước khi khởi hành Pit stopDừng xe lại để đổ xăng, ăn nhẹ, giải khát, đi vệ sinh…Plan a tripLên kế hoạch đi chơi Check into/out of a hotelNhận/trả phòng khách sạn Hire a car/ moped/ bicycleThuê xe hơi/ xe máy/ xe đạpGo backpackingĐi phượt Off track or off the beaten pathLạc đường, đi nhầm đường Pack/unpack your bags/suitcaseĐóng gói/mở túi xách/va-liOrder room serviceĐặt dịch vụ phòng Live out of a suitcaseLiên tục di chuyển từ địa điểm này qua địa điểm khác Hội Thoại Tiếng Anh Chủ Đề Du Lịch Thông Dụng Hội Thoại Tiếng Anh Chủ Đề Du Lịch Thông Dụng Hội thoại 1 Đặt vé máy bay Tiếng AnhDịch nghĩa Air ticket staff Hello, sir! May I help chào ông. Ông cần gì ạ?Mr. James I’d like to reserve a flight to Seoul for the sixth of October. Tôi muốn đặt một vé đi Seoul vào ngày mùng 6 tháng a moment, vui lòng đợi tôi một Flight No 209 leaves at PM on October 6th. Is that alright with you?Chuyến bay số 209 rời lúc chiều ngày 6 tháng 10. Nó phù hợp với ông chứ ạ?Yes. I’ll fly economy class. How much is the fare?Được chứ. Tôi đi vé hạng thường. Gia vé là bao nhiêu? 132 dollars, Sir. Please note that you must be here 45 minutes early or 1 hour before the flight departure time. Any other questions?132 đô la, thưa ông. Ông lưu ý phải có mặt ở đây sớm 45 phút hoặc 1 tiếng trước giờ máy bay khởi hành. Ông có câu hỏi nào nữa không ạ? OK. I got it. Ok. Tôi đã rõ. Thank you. I hope you have a nice cảm ơn. Hy vọng ông có một chuyến đi thật vui Have a nice day! Cảm ơn. Chúc cô có 1 ngày tốt lành! Hội thoại 2 Chỉ đường Excuse me. Could you tell me the way to the park water Ho Tay? Xin lỗi, bạn có thể chỉ đường cho anh đến Công viên nước Hồ Tây được không?You can take a or bus to go there. Anh có thể bắt chuyến xe buýt 25 hoặc 47 để đến đóWhere’s the bus stop? Vậy trạm chờ xe buýt ở đâu? Go straight and turn right. You can see the bus stop đi thẳng và rẽ trái. Anh sẽ thấy trạm chờ xe buýt ở đấy. Thanks. That’s very kind of you. Cảm ơn. Bạn tốt quá. Hội thoại 3 Kể về chuyến đi du lịch Tiếng AnhDịch nghĩa Mary Holiday last week, have you traveled? Kỳ nghỉ tuần trước bạn có đi đâu du lịch không?Jim Yes I have. I went to Cat Ba Island. I only went alone because this was a short trip but the experience was great! Tôi có. Tôi đến đảo Cát Bà. Tôi chỉ đi một mình vì đó là chuyến đi ngắn nhưng trải nghiệm rất tuyệt vời! What specific places have you visited? Tell me what you find impressive!Bạn đã đến du lịch những địa điểm cụ thể nào? Kể cho tôi nghe những gì bạn thấy ấn tượng nào! I took part in a small trip around Lan Ha bay by boat to immerse ourselves in the spectacular natural beauty here. The most interesting experience we had on the holiday was enjoying dinner on a boat. Tôi đã có một chuyến tham quan vịnh Lan Hạ bằng thuyền, đắm mình vào cảnh sắc thiên nhiên tươi đẹp của nơi đây. Trải nghiệm thú vị nhất của chúng tôi trong kì nghỉ này là được thưởng thức một bữa tối trên heard that Hai Phong has a lot of delicious food, which ones have you tried?Tôi nghe nói ở Hải Phòng có rất nhiều đồ ăn ngon, không biết bạn đã thưởng thức được những món nào rồi?I ate a lot of different dishes Ba Cu crab cakes, boat casters, Do Son shrimp rolls, … These dishes are very delicious. Tôi ăn rất nhiều món khác nhau Bánh đa cua Bà Cụ, bánh đúc tàu, bánh cuốn nhân tôm Đồ Sơn,… Chúng vô cùng sounds interesting! I want to go there. So how long is your trip?Nghe thú vị đấy! Tôi cũng muốn đến đây. Vậy chuyến đi du lịch của bạn kéo dài bao lâu? Since I didn’t have much time, I only went to Hai Phong for one day and one night. Vì không có nhiều thời gian nên tôi chỉ tới Hải Phòng một ngày và một you for sharing! Have a nice day! Cảm ơn bạn vì những chia sẻ! Chúc bạn một ngày tốt lành! Yeah. Have a beautiful day! Chúc bạn một ngày tốt lành! Lời kết Hy vọng bài chia sẻ này của KISS English sẽ giúp bạn tự tin hơn với hội thoại tiếng Anh chủ đề du lịch. Hãy luyện tập thật nhiều không chỉ chủ đề này mà còn các chủ đề khác nữa bạn nhé! Chúc bạn học tốt!
Nếu bạn đang muốn đưa vài người bạn nước ngoài đi thăm thú đó đây, hoặc bạn muốn đi “du hí” tại một đất nước nào đó, thì bạn không thể thiếu được tiếng Anh giao tiếp về đi du lịch đâu! Bài viết dưới đây của Hack Não sẽ giúp bạn giao tiếp trôi chảy hơn trong hành trình của mình, cùng xem nhé! Bước đầu tiên không thể thiếu đó chính là lên kế hoạch cho chuyến du lịch của bạn. Hack Não sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng và mẫu câu tiếng Anh giao tiếp về đi du lịch sử dụng khi lên kế hoạch nhé. 1. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp về đi du lịch – lên kế hoạch Một số từ vựng bạn cần biết khi lên kế hoạch nè Từ vựngPhát âmDịch nghĩav plan/plæn/lên kế hoạchn plan/plæn/kế hoạch phrase take a trip to/teɪk ə trɪp tuː/đi du lịch tớiv join/dʒɔɪn/tham gia cùng, đi cùngv stay/steɪ/ở lạiv spend/spend/dànhv bus/bʌs/xe buýt, xe kháchv motorcycle/ máyn train/treɪn/tàu hỏan airplane/ bay n accommodations/ ởn guesthouse/ kháchn hotel/hoʊˈtɛl/khách sạnn hostel/ˈhɑstəl/nhà nghỉn homestay/ người dânn resort/rɪˈzɔrt/khu nghỉ dưỡngv visit/ thămv explore/ɪkˈsplɔːr/khám phán budget/ sách 2. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp về đi du lịch – lên kế hoạch Tiếp theo là một số mẫu câu cơ bản khi bạn cần lên kế hoạch với những người bạn Tây của mình nha. I’m planning on taking a trip to…Tớ đang lên kế hoạch đi du lịch tới… Do you want to come with me?Cậu muốn đi với tớ không nè? Join với tớ long are we going to stay there?Chúng ta sẽ ở đó bao lâu thế? How long should we spend there?Chúng ta sẽ dành bao nhiêu thời gian ở đó? How do we get from… to…?Chúng ta đi từ… tới… như thế nào nhỉ?What’s the best way to get from… to…?Chúng ta đi gì từ… tới… là tiện nhất nhỉ? We can travel/go by…Chúng ta có thể đi bằng… Let’s take a đi xe buýt can travel by… Chúng ta có thể đi bằng…What kind of accommodations do you prefer?Cậu thích chỗ ở loại nào? Do you prefer hotels or homestay?Cậu thích khách sạn hay là homestay hơn? I think we should stay in…Tớ nghĩ là chúng ta có thể ở… What are we going to do in Da Nang?Chúng mình sẽ làm gì ở Đà Nẵng nhỉ?On the first/second/… day,… Ngày đầu tiên/ thứ hai…In the afternoon, we are going to explore…Vào buổi chiều, chúng ta sẽ khám phá…What’s the budget?Ngân sách của chúng mình là bao nhiu nhỉ?How much are we going to spend?Chúng mình định tiêu bao nhiêu “xiền” thế? 3. Hội thoại mẫu tiếng Anh giao tiếp về đi du lịch – lên kế hoạch Xem thử đoạn hội thoại dưới đây của Hack Não để dễ hình dung hơn nha. Van The summer is coming. Should we plan on taking a trip to the sea?Huong That sounds good. I want to visit Phu Quoc. Van Awesome. How long should we stay there?Huong 5 days are enough. In addition, the best way to get from Hanoi to Phu Quoc is by airplane. It just takes about 2 Nice. What kind of accommodations do you prefer?Huong I think we should stay in a hotel. However, I prefer resorts… Van I will try to find a good deal, many resorts are offering discounts now. Huong Great. Our budget is around 15 millions I think. Van That’s enough. And… What are we going to do in Phu Quoc?Huong Let me google. Hmmm. There is a safari which seems interesting, oh, we should visit Vinpearl also. Van Don’t forget to write down some famous restaurants and eat seafood. Huong Of course! Dịch Vân Mùa hè đến rồi. Chúng ta có nên lên kế hoạch cho một chuyến đi đến biển không nhỉ?Hương Nghe hay đấy. Tớ muốn đến Phú Tuyệt vời luôn. Chúng ta nên ở đó bao lâu nhỉ?Hương 5 ngày là đủ rồi. Ngoài ra, cách tốt nhất để đi từ Hà Nội đến Phú Quốc là đi máy bay. Nó chỉ mất khoảng 2 giờ Tốt quá. Cậu thích chỗ ở như nào?Hương Tớ nghĩ chúng ta nên ở khách sạn. Tuy nhiên, tớ thích các khu nghỉ dưỡng hơn…Vân Mình sẽ cố gắng tìm một chỗ giá ngon, nhiều khu du lịch đang giảm giá Tuyệt đó. Tớ nghĩ ngân sách của chúng mình là khoảng 15 Đủ rồi mà. Và … Chúng ta sẽ làm gì ở Phú Quốc?Hương Để tớ google xem. Hmmm. Có vườn thú có vẻ thú vị, ồ, chúng ta cũng nên ghé thăm Đừng quên ghi lại một số nhà hàng nổi tiếng để ăn hải sản Tất nhiên rồi! II. Tiếng Anh giao tiếp về đi du lịch – đặt phòng và vé máy bay Khi đã quyết được đi bao giờ, đi tới đâu rồi thì hãy đặt ngay không mất chỗ đó. Dưới đây là những từ vựng và mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi đi du lịch liên quan tới đặt phòng, đặt vé dành cho bạn. 1. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp về đi du lịch – đặt phòng và vé máy bay Dù là đặt qua mạng hay trực tiếp gọi điện thì bạn cũng nên biết các từ vựng tiếng Anh giao tiếp khi đi du lịch dưới đây để hiểu rõ thông tin nhé. Từ vựngPhát âmDịch nghĩav make a reservation/meɪk ə chỗv book/bʊk/đặt trướcn arrival/ đến nơiv arrive/əˈraɪv/đến nơin twin room/twɪn ruːm/phòng hai giườngn single room/ ruːm/phòng đơnn double room/ ruːm/phòng giường đôiadj available/ sẵnv arrange/əˈreɪndʒ/sắp xếpn air-conditioning/ˈer thống điều hòan laundry service/ vụ giặt ủin a view of/ə vjuː əv/cảnh gì đón rate/reɪt/mức gián check-in/ trình nhận phòng/xác nhận vé lên máy bayn check-out/ trình trả phòng/xác nhận vé n flight/flaɪt/chuyến bayn agency/ˈeɪʤənsi/đại lýn return ticket/rɪˈtɜrn ˈtɪkət/vé khứ hồin single ticket/ˈsɪŋgəl ˈtɪkət/vé một chiềun airline/ˈɛrˌlaɪn/hãng hàng khôngn fare/fɛr/giá vén departure date/dɪˈpɑrʧər deɪt/ngày khởi hànhn return date/rɪˈtɜrn deɪt/ngày bay vềphrase in advance/ɪn ədˈvæns/trướcn economy class/ɪˈkɑnəmi klæs/hạng thườngn business class/ˈbɪznəs klæs/hạng thương giav reconfirm/rikənˈfɜrm/xác nhận lạin arrivalskhu đếnn departureskhu đi 2. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp về đi du lịch – đặt phòng và vé máy bay Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi đi du lịch dưới đây sẽ rất hữu ích khi bạn cần đặt phòng và đặt vé máy bay đó. I’d like to make a reservation for X people. Tôi muốn đặt phòng cho X người. I’d like to book X muốn đặt X the date of your arrival?What day will you arrive? Bạn sẽ tới vào ngày bao nhiêu ạ? We will arrive on….Chúng tôi sẽ đến vào ngày…How long will you be staying? Bạn sẽ ở trong bao lâu nhỉ? We’ll be staying for…, from… to …. Chúng tôi sẽ ở từ… tới… What kind of room would you like? Bạn muốn loại phòng nào? Are there any double rooms available? Có phòng đôi nào còn trống không? Do you have air-conditioning? Có điều hòa không thế?Do you have laundry service?Có dịch vụ giặt là không nhỉ? Can I have a room with a view of the mountains?Tôi có thể có một chiếc phòng nhìn ra núi non không?That would be no problem. Không vấn đề gì. Certainly. Chắc chắn rồi. I’m afraid not. Tôi e là không được rồi. We can arrange that. Chúng tôi có thể sắp xếp time is check-in and check-out? Mấy giờ thì nhận phòng và trả phòng nhỉ? Is it possible to check in early? Có được nhận phòng sớm không nhỉ?Is it possible to check out late? Có được trả phòng muộn không nhỉ?The check-in time is between 12 and 2 Giờ nhận phòng là từ 12 giờ đến 2 giờ chiều. The check-out time is 12 Giờ trả phòng là 12 giờ đó. You can check in earlier if you need to. Bạn có thể nhận phòng sớm hơn nếu bạn cần. You can check out later if you need to. Bạn có thể trả phòng muộn hơn nếu bạn cần much would that be? Tổng là bao nhiêu nhỉ? It’s… for each room, breakfast included. Mất … cho mỗi phòng, đã bao gồm bữa sáng rồi ạ. The price is…, excluding tax. Giá là…, đã bao gồm thuế rồi ạ. I’d like to buy a ticket to… Tôi muốn mua một chiếc vé tới… I’d like to reconfirm my flight at 5 muốn xác nhận lại chuyến bay lúc 5 giờ tối you like one way or round trip? Bạn muốn mua vé khứ hồi hay một chiều ạ?When will you leave? Bạn sẽ đi lúc nào? Would you like a window or an aisle seat? Bạn muốn ngồi ở cạnh cửa sổ hay cạnh lối đi nhỉ?Would you like to buy extra luggage weight? Bạn có muốn mua thêm cân không ạ? The tickets for that flight are sold out. Vé cho chuyến bay đó đã bán hết rồi. How about the next flight? Chuyến bay tiếp theo thì thế nào nhỉ? 3. Hội thoại mẫu tiếng Anh giao tiếp về đi du lịch – đặt phòng và vé máy bay Thử xem một cuộc nói chuyện đặt lịch hoàn chỉnh sẽ như thế nào nhé. Hội thoại 1 Hotel Hello, this is Sunrise Hotel, how can I help you? Duc Hello, I’d like to make a reservation for 4 people. Hotel Sure. What’s your name please? Duc I’m Anh Duc. Hotel What’s the date of your arrival?Duc We will arrive on 22th March, this Friday, and we’ll be staying for 2 Okay. What kind of room would you like?Duc Two double rooms please. Hotel We can arrange that. Thank you for choosing our hotel! Khách sạn Xin chào, đây là khách sạn Sunrise, tôi có thể giúp gì cho bạn?Đức Xin chào, tôi muốn đặt chỗ cho 4 sạn Dạ vâng. Xin cho biết tên của bạn là gì?Đức Anh sạn Ngày bạn đến là ngày nào thế?Đức Chúng tôi sẽ đến vào ngày 22 tháng Ba, thứ Sáu tuần này, và chúng tôi sẽ ở lại trong 2 sạn Được rồi. Bạn muốn loại phòng như thế nào ạ?Đức Hai phòng đôi sạn Chúng tôi có thể sắp xếp điều đó. Cảm ơn bạn đã chọn khách sạn của chúng tôi! Hội thoại 2 Travel Agency TA Hello, this is Lotus Agency, how can I help you? Duc I’d like to book a return ticket to New York, please!TA Okay, when are you leaving? Duc This Wednesday, on 20th There is Vietnam Airlines and Bamboo Airlines. Which one do you prefer?Duc Vietnam Airlines, please. TA So, there is a flight which departs at 9pm. Is that okay? Duc Yep, and I’d like a window seat, it would be nice if you book one for me. TA No problem. The price for your round trip ticket is 28 million VND. Duc Thank you, I will pay by credit card. Đại lý du lịch TA Xin chào, đây là Đại Lý Lotus, tôi có thể giúp gì cho bạn?Đức Tôi muốn đặt một vé khứ hồi đến New Được rồi, khi nào bạn đi?Đức Thứ Tư tuần này, ngày 20 tháng Có Vietnam Airlines và Bamboo Airlines. Bạn thích cái nào hơn?Đức Vietnam Airlines nha..TA Vậy có một chuyến bay khởi hành lúc 9 giờ tối. Điều đó có ổn không?Đức Được chứ, và tôi thích một chỗ ngồi bên cửa sổ, sẽ rất tuyệt nếu bạn đặt một chiếc cho Không vấn đề. Giá vé khứ hồi cho bạn là 28 triệu Cảm ơn bạn, tôi sẽ thanh toán bằng thẻ tín dụng. III. Tiếng Anh giao tiếp về đi du lịch – giới thiệu địa điểm du lịch Để giới thiệu về một địa điểm du lịch thì mỗi địa điểm ta lại có những từ vựng khác nhau. Trong bài viết này, Hack Não sẽ giới thiệu những từ vựng và mẫu câu cơ bản, để có thể giới thiệu chi tiết, các bạn nên chuẩn bị và tìm hiểu trước thì sẽ “mượt” hơn nhiều. 1. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp về đi du lịch – giới thiệu địa điểm du lịch Một số từ vựng tiếng Anh giao tiếp để giới thiệu địa điểm du lịch dễ dàng hơn Từ vựngPhát âmDịch nghĩan tourist attraction/ đến du lịchn tourist trap/ ˌtræp/địa điểm thu hút du lịchn pagoda/ temple/ church/tʃɝːtʃ/nhà thờn cave/keɪv/hangn mountain/ bay/beɪ/vịnhn beach/biːtʃ/bãi biểnn peninsula/ đảon valley/ lũngn complex/kɑːmˈpleks/quần thểadj majestic/ vĩadj cultural/ về văn hóaadj attractive/ dẫnadj breathtaking/ mụcadj stunning/ lộng lẫyadj sacred/ liêngadj vibrant/ độngphrase opening hours/ ˌaʊrz/giờ mở cửaphrase entrance fee/ ˌfiː/vé vào cửan specialty/ sản 2. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp về đi du lịch – giới thiệu địa điểm du lịch Here we are. Chúng ta đến rồi nè. We have arrived here at…. Chúng ta đã đến… rồi nè. I have heard many good things about this đã nghe nhiều điều hay ho về nơi này. I can’t wait to explore this place. Tớ không thể chờ đợi để khám phá nơi này. This is a cultural tourist attraction. Đây là một điểm đến văn scene is stunning. Khung cảnh thật lộng lẫy. The temple is located on the mountain. Ngôi đền tọa lạc trên núi đó. The pagoda is located one kilometer away from the village. Ngôi chùa cách xa ngôi làng 1km. What a breathtaking view! Cảnh đẹp ná thở! I find Ha Long Bay to be the most attractive destination. Tôi thấy Hạ Long là điểm đến thu hút nhất. This place is recognized as a World Heritage Site. Nơi đây được công nhận là di sản văn hóa thế giới đó. What’s a must-do here? Chúng ta sẽ cần thăm thú những gì ở đây? The site is open every day. Khu này được mở hàng ngày. Opening hours are from 7 to 10 Giờ mở cửa là từ 7 giờ sáng đến 10 giờ tối. How much are the tickets? Tiền vé hết bao nhiêu thế? IV. Kết bài Trong bài viết trên, Hack Não đã cung cấp cho bạn các từ vựng và mẫu câu cơ bản về tiếng Anh giao tiếp về đi du lịch, bao gồm lên kế hoạch, đặt phòng, đặt vé và khi giới thiệu về một điểm đến nào đó. Hy vọng bài viết sẽ có ích cho bạn nha! Hack Não chúc bạn học tốt và hãy luôn nhớ Mỗi khi nản chí, hãy nhớ lý do bạn bắt đầu.
Tham quan du lịch ngàу trở thành một ngàу quan trọng trong nên kinh tế phát triển hiện naу. Vì thế giao tiếp tiếng Anh ᴠề du lịch cần thiết cho cuộc ѕống ᴠà cộng ᴠiệc. Do đó, những mẫu câu ᴠà hội thoại tiếng Anh mà chia ѕẻ ѕau đâу ѕẽ hỗ trợ rất nhiều cho bạn, giúp bạn có nền tảng cơ bản để trải nghiệm tham quan du lịch tại nước đang хem đoạn hội thoại tiếng anh kể ᴠề chuуến du lịchCác mẫu câu giao tiếp ѕử dụng khi đi tham quan, du lịch1. Did уou haᴠe a good journeу? Chuуến đi của anh tốt đẹp chứ? 2. When do уou go on holidaу? Khi nào anh ѕẽ đi nghỉ? 3. We haᴠe a ᴠacation in September. Chúng tôi có một kì nghỉ ᴠào tháng 9. 4. Iѕ thiѕ уour firѕt trip? Đâу là chuуến đi đầu tiên của anh à? 5. Could уou tell me the beѕt ѕightѕeeing route to take? Anh chỉ giúp tôi tuуến tham quan tốt nhất được không? 6. Are there anу intereѕting attractionѕ there? Ở đó có thắng cảnh nào không?7. Would уou pleaѕe tell me ѕome intereѕting placeѕ nearbу? Cô làm ơn giới thiệu cho tôi những danh thắng ở đâу được không? 8. There are manу ᴡell-knoᴡn hiѕtoric ѕiteѕ around here. Gần đâу có rất nhiều di tích lịch ѕử nổi tiếng. 9. Hoᴡ much luggage can I bring ᴡith me? Tôi có thể mang theo bao nhiêu hành lý? 10. Hoᴡ manу flightѕ are there from here to Phu Quoc Iѕland eᴠerу ᴡeek?Mỗi tuần có mấу chuуến baу đến đảo Phú Quốc? 11. Would уou mind briefing uѕ on the tour? Anh có ᴠui lòng tóm tắt cho chúng tôi ᴠề chuуến tham quan? 12. Hoᴡ much iѕ the fare? Giá ᴠé bao nhiêu? 13. Hoᴡ much iѕ the guide fee per daу? Tiền thuê hướng dẫn mỗi ngàу hết bao nhiêu? 14. Hoᴡ much iѕ the admiѕѕion fee? Vé ᴠào cửa hết bao nhiêu tiền? 15. What iѕ Vung Tau famouѕ for? Vũng Tàu nổi tiếng ᴠề cái gì? 16. What’ѕ ѕpecial product here? Ở đâу có đặc ѕản gì? 17. I’d like to buу ѕome ѕouᴠernirѕ. Tôi muốn mua 1 ѕố đồ lưu niệm. 18. We took lotѕ of pictureѕ. Chúng tôi đã chụp rất nhiều ảnh. 19. Some daу уou muѕt go there for ѕightѕeeing. Khi nào rảnh anh nên tới đó tham quan. 20. Hoᴡ do уou think about the trip уou took уeѕterdaу?Ông nghĩ thế nào ᴠề chuуến đi hôm qua? 21. The ѕcenerу iѕ ѕplendid. We’ᴠe enjoуed it ᴠerу much. Phong cảnh rất tuуệt. Chúng tôi rất thích nó. 22. I am ѕo happу to haᴠe уou aѕ the guide of our tour rất ᴠui ᴠì ngàу mai cô làm hướng dẫn cho đoàn chúng tôi. 23. You offered ᴠerу good ѕerᴠice for mу group. Thankѕ a lot. Cô đã phục ᴠụ đoàn chúng tôi rất tốt. Cảm ơn cô rất nhiều. 24. After our ᴠiѕit, ᴡe’ll haᴠe lunch in a local Korean chuуến tham quan, chúng ta ѕẽ ăn trưa ở nhà hàng Hàn thêm Nên Rửa Mặt Bằng Nước Lạnh Có Tốt Không ? Công Dụng Của Nước Ấm, Nước Lạnh Đối Với DaNhững đoạn hội thoại thực hành mẫuHội thoại 1 A Maу I help уou? Tôi giúp được gì cho ông? B Yeѕ. Some people ᴡant me to take them to go around the citу. Would уou pleaѕe tell me ѕome intereѕting placeѕ nearbу? Vâng. Có mấу ᴠị khách muốn tôi đưa đi tham quan thành phố. Cô làm ơn giới thiệu cho tôi những danh thắng ở đâу được không? A Sure. Maу I knoᴡ ᴡhere уou ᴡant to go? Vâng. Ông muốn đi tới những nơi nào ạ? B The Muѕeum of Modern Art. Iѕ it far from here? Bảo tàng mỹ thuật. Nó cách хa đâу không? A Not reallу. It ᴡon’t take уou more than tᴡentу minuteѕ to get there on foot. Cũng không хa lắm. Đi bộ tới đó mất 20 phút thôi mà. B Could уou ѕhoᴡ me the direction? Cô chỉ đường giúp tôi nhé? A Walk along thiѕ road, and turn right at the third turning. You ᴡill ѕee cứ đi theo đường nàу, tới ngã 3 rẽ phải là đến. B Thank уou. We plan to go to the Ngoc Son Temple tomorroᴡ afternoon. Hoᴡ long ᴡill it take bу buѕ? Cảm ơn cô. Ngàу mai chúng tôi định tới thăm Đền Ngọc Sơn. Nếu đi хe buýt thì mất bao lâu? A It takeѕ about 40 minuteѕ bу Buѕ no. đi хe buýt ѕố 9 mất 40 phút. B Bу the ᴡaу, can ᴡe buу ѕome ѕouᴠenirѕ nearbу? Cô cho tôi hỏi luôn, ở gần đâу có cửa hàng lưu niệm nào không? A Yeѕ, ѕir. Neхt to the fruit market there iѕ a craftѕ market. I’m ѕure уou’ll find ѕome ѕouᴠenirѕ уou like at the market. Có, thưa ông. Cạnh chợ hoa quả có 1 khu bán đồ thủ công. Tôi tin chắc ông ѕẽ mua được những món đồ như ý. Cảm ơn cô rất nhiều. A You’re ᴡelcome. Không có gì. Hội thoại 2 A Hi! Hoᴡ ᴡaѕ уour holidaу? Xin chào! Kì nghỉ của cậu có ᴠui không? B Prettу good. Mу girlfriend and I ᴡent to Phong Nha Caᴠe. Rất ᴠui. Mình tới Động Phong Nha cùng bạn Are there anу intereѕting attractionѕ there? Ở đó có nhiều thắng cảnh đẹp không? B Yeѕ, quite a lot. We took a lot of pictureѕ. Có khá nhiều cảnh đẹp. Bọn mình chụp được rất nhiều ảnh. A What elѕe did уou do? Các cậu còn làm gì ở đó nữa? B We bought a lot of ѕpecial productѕ of Quang Binh. We had a nice holidaу. Some daу уou muѕt go there for ѕightѕeeing. Bọn mình mua rất nhiều đặc ѕản của Quảng Bình. Kỳ nghỉ hết ѕức thú ᴠị. Khi nào rảnh cậu nên tới đó tham quan.
đoạn hội thoại tiếng anh về chủ đề du lịch